Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian - Bùi Trần Duy Tuấn

giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian do thầy Bùi Trần Duy Tuấn biên soạn, tài liệu gồm 280 trang hệ thống đầy đủ kiến thức, phân dạng toán, ví dụ minh họa và các bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxy. CHỦ ĐỀ 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Tìm tọa độ của vectơ, của điểm 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng 3. Vận dụng công thức trung điểm và trọng tâm 4. Chứng minh hai vectơ cùng phương, không cùng phương 5. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU 1. Tìm tâm và bán kính mặt cầu 2. Viết phương trình mặt cầu 3. Sự tương giao và sự tiếp xúc [ads] CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 1 điểm M(x0; y0; z0) và song song với 1 mặt phẳng (β): Ax + By + Cz + D = 0 cho trước Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 3 điểm A , B, C không thẳng hàng Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng Δ Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ, vuông góc với mặt phẳng (β) Dạng 6: Viết phương trình mặt phẳng (α) qua hai điểm A  B và vuông góc với mặt phẳng (β) Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ và song song với Δ’ (Δ, Δ’ chéo nhau) Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ và 1 điểm M Dạng 9: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa 2 đường thẳng cắt nhau Δ và Δ’ Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa 2 song song Δ và Δ’ Dạng 11:Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và song song với hai đường thẳng Δ và Δ’ chéo nhau cho trước Dạng 12:Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước Dạng 13: Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) và cách (β) Ax + By + Cz + D = 0 một khoảng k cho trước Dạng 14: Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β): Ax + By + Cz + D = 0 cho trước và cách điểm M một khoảng k cho trước Dạng 15: Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) Dạng 16: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa một đường thẳng Δ và tạo với một mặt phẳng (β): Ax + By + Cz + D = 0 cho trước một góc φ cho trước CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng 2. Lập phương trình đường thẳng 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 5. Hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng 6. Hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng 7. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng – khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 8. Góc giữa hai đường thẳng – góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 9. Xác định tọa độ điểm trên đường thẳng CHỦ ĐỀ 5: THỦ THUẬT CASIO GIẢI NHANH CHUYÊN ĐỀ OXYZ 1. Tính nhanh thể tích chóp, diện tích tam giác 2. Tính nhanh vị trí tương đối giữa đường – mặt 3. Tìm hình chiếu vuông góc trong không gian 4. Tính nhanh khoảng cách trong không gian 5. Tính nhanh góc giữa vectơ, đường và mặt CHỦ ĐỀ 6: BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO OXYZ

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chủ đề phương trình mặt phẳng ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 262 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp lý thuyết trọng tâm, ví dụ minh họa và các dạng bài tập chủ đề phương trình mặt phẳng ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. DẠNG 1 Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. DẠNG 2 Viết phương trình mặt phẳng dùng đường thẳng. DẠNG 3 Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. DẠNG 4 Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng. DẠNG 5 Khoảng cách từ một điểm để một mặt phẳng. DẠNG 6 Ví trị tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng. DẠNG 7 Viết phương trình mặt cầu liên quan đến mặt phẳng. DẠNG 8 Điểm thuộc mặt phẳng. DẠNG 9 Phương trình mặt phẳng không dùng đường thẳng. DẠNG 10 Phương trình theo đoạn chắn. DẠNG 11 Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng. DẠNG 12.1 Các bài toán cực trị phần 1. DẠNG 12.2 Các bài toán cực trị phần 2. DẠNG 13 Các bài toán liên quan đến góc. DẠNG 14 Phương trình mặt phẳng trong đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chủ đề hệ trục tọa độ Oxyz ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 100 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp lý thuyết trọng tâm, ví dụ minh họa và các dạng bài tập chủ đề hệ trục tọa độ Oxyz ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. DẠNG 1 Điểm và vecto trong hệ trục tọa độ. DẠNG 2 Tích vô hướng và ứng dụng. DẠNG 3 Mặt cầu trong không gian. DẠNG 4 Cực trị liên quan đến hệ trục tọa độ. DẠNG 5 Hệ trục tọa độ trong đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bài toán cực trị tọa độ không gian Oxyz
Tài liệu gồm 47 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán cực trị tọa độ không gian Oxyz, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Hình học chương 3. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho u aMA bMB cMC có u đạt min. Dạng 2: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho 222 T aMA bMB cMC đạt max hoặc min. Dạng 3: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA MB min hoặc MA MB max. Dạng 4: Bài toán lập phương trình mặt phẳng, đường thẳng có yếu tố cực trị. Dạng 5: Bài toán tìm điểm M thuộc đường thẳng có yếu tố cực trị. Dạng 6: Một số bài toán cực trị khoảng cách liên quan đến mặt cầu. Dạng 7: Bài toán cực trị liên quan đến góc. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài toán tìm điểm trong không gian
Tài liệu gồm 18 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán tìm điểm trong không gian, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Hình học chương 3. Dạng 1: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm trên đường thẳng hoặc mặt phẳng. Dạng 2: Tìm điểm M thuộc đường thẳng d thỏa mãn điều kiện K cho trước. Dạng 3: Tìm điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA = MB = MC. Dạng 4: Tìm điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA = MB và điểm M thỏa mãn điều kiện K cho trước. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.