Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển tập 405 bài toán giải bằng cách lập phương trình có đáp án chi tiết

Tài liệu gồm 183 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Chí Thành, tuyển tập 405 bài toán giải bằng cách lập phương trình có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 phần Đại số 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn. Trích dẫn tài liệu tuyển tập 405 bài toán giải bằng cách lập phương trình có đáp án chi tiết: + Hai cây cọ mọc đối diện nhau ở hai bên bờ sông, cách nhau 50 thước, một cây cao 30 thước, một cây cao 20 thước. trên ngọn của mỗi cây có một con chim đang đậu. Bỗng nhiên cả hai con chim đều nhìn thấy một con cá bơi trên mặt nước giữa hai cây, chúng bổ nhào xuống con cá cùng một lúc với vận tốc như nhau và cùng đến đích một lúc. Tính khoảng cách từ gốc cây cao hơn đến con cá. + Tiểu sử của nhà toán học cố đại nổi tiếng Diophante (Đi – ô – phăng) được tóm tắt trên bia mộ của ông như sau: Hỡi người qua đường! Đây là nơi chôn cất di hài của Diophante, người mà một phần sáu cuộc đời là tuổi niên thiếu huy hoàng; một phần mười hai cuộc đời nữa trôi qua, trên cằm đã mọc râu lún phún. Diophante lấy vợ, một phần bảy cuộc đời trong cảnh vợ chồng hiếm hoi. Năm năm trôi qua, ông sung sướng khi có cậu con trai đầu lòng khôi ngô. Nhưng cậu ta chỉ sống được bằng nửa cuộc đời đẹp đẽ của cha. Rút cục thì với nỗi buồn thương sâu sắc, ông chỉ sống thêm được 4 năm nữa từ sau khi cậu ta lìa đời”. Tính tuổi thọ của Diophante. + Một người dự định đi từ A đến B trong một thời gian quy định với vận tốc 10km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó nghỉ 30 phút nên để đến B đúng dự định người đó tăng vận tốc lên 15km/h. Tính quãng đường AB.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Trọng Điểm - Quảng Ninh
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trọng Điểm, tỉnh Quảng Ninh. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT A.1. Đại số. A.2. Hình học trực quan. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (8NB – 6TH – 4VD – 2 VDC). B.1. Đại số. B.2. Hình học. C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN C.1. ĐẠI SỐ. Dạng 1: Bài tập về các phép tính về đa thức nhiều biến. Dạng 2: Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ. Dạng 3: Bài tập về vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. + 3.1. Vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. + 3.2. Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung vào phân tích đa thức thành nhân tử. Dạng 4: Bài toán thực tế. C.2. HÌNH HỌC. Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, thể tích, chiều cao hình chóp tam giác đều, tứ giác đều. Dạng 2. Toán thực tế liên quan đến các công thức diện tích xung quanh, thể tích của các hình chóp tam giác đều, tứ giác đều.
20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hình học 8
Tài liệu gồm 276 trang, tuyển tập 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hình học 8. Trong mỗi chuyên đề, bao gồm kiến thức cần nhớ, một số ví dụ và bài tập vận dụng có đáp số và hướng dẫn giải chi tiết. Chuyên đề 1. Tứ giác. Chuyên đề 2. Hình thang. Hình thang cân. Chuyên đề 3. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. Chuyên đề 4. Hình bình hành. Chuyên đề 5. Hình chữ nhật. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. Chuyên đề 6. Hình thoi và hình vuông. Chuyên đề 7. Đối xứng trục – đối xứng tâm. Chuyên đề 8. Hình phụ để giải toán trong chương tứ giác. Chuyên đề 9. Toán quỹ tích. Chuyên đề 10. Đa giác – đa giác đều. Chuyên đề 11. Diện tích đa giác. Chuyên đề 12. Phương pháp diện tích. Chuyên đề 13. Định lý Ta-lét trong tam giác. Chuyên đề 14. Tích chất đường phân giác của tam giác. Chuyên đề 15. Các trường hợp đồng dạng của tam giác. Chuyên đề 16. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Chuyên đề 17. Định lý Menelaus – định lý Ce-va – định lý Van-oben. Chuyên đề 18. Hình hộp chữ nhật. Chuyên đề 19. Hình lăng trụ đứng. Chuyên đề 20. Hình chóp đều.
26 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 8
Tài liệu gồm 388 trang, tuyển tập 26 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 8. Trong mỗi chuyên đề, bao gồm kiến thức cần nhớ, một số ví dụ và bài tập vận dụng có đáp số và hướng dẫn giải chi tiết. Chuyên đề 1. Phép nhân các đa thức. Chuyên đề 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ. Chuyên đề 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Chuyên đề 4. Hằng đẳng thức mở rộng. Chuyên đề 5. Phân tích đa thức thành nhân. Chuyên đề 6. Số chính phương. Chuyên đề 7. Chia đa thức cho đa thức. Chuyên đề 8. Phép chia hết trên tập hợp số nguyên. Chuyên đề 9. Phân thức đại số. Tính chất phân thức đại số. Chuyên đề 10. Rút gọn phân thức. Chuyên đề 11. Phép cộng và phép trừ các phân thức đại số. Chuyên đề 12. Phép nhân và phép chia các phân thức đại số. Chuyên đề 13. Biến đổi các phân thức hữu tỉ. Chuyên đề 14. Chứng minh đẳng thức đại số. Chuyên đề 15. Phương trình. Phương trình bậc nhất một ẩn. Chuyên đề 16. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (hay ax = -b). Chuyên đề 17. Phương trình tích. Chuyên đề 18. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Chuyên đề 19. Giải toán bằng cách lập phương trình. Chuyên đề 20. Phương trình nghiệm nguyên. Chuyên đề 21. Bất đẳng thức. Chuyên đề 22. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Chuyên đề 23. Bất phương trình dạng tích, thương. Chuyên đề 24. Phương trình. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Chuyên đề 25. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức. Chuyên đề 26. Đồng dư thức.
Đề cương HK2 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường PT Thực hành Sư phạm - Đồng Nai
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông Thực hành Sư phạm, tỉnh Đồng Nai. A. LÝ THUYẾT I. Đại số. 1. Thế nào là hai phương trình tương đương. 2. Thế nào là hai bất phương trình tương đương. 3. Nêu các quy tắc biến đổi phương trình, bất phương trình. 4. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. 5. Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. 6. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 7. Nêu cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 8. Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. II. Hình học. 1. Phát biểu định lý Ta – lét trong tam giác. 2. Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý Ta – lét. 3. Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác. 4. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. 5. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác. 6. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 7. Hình trong không gian: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng. B. BÀI TẬP