Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề số phức và ứng dụng - Nguyễn Đăng Ái

Chuyên đề số phức và ứng dụng do thầy Nguyễn Đăng Ái biên soạn gồm 369 trang, bao gồm lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải, ví dụ minh họa và bài tập có lời giải chi tiết chủ đề số phức. Nội dung tài liệu : I. CƠ BẢN VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC 1.1 Các định nghĩa về tập số phức C 1.2. Các phép toán trên tập số phức 1.3. Các tính chất cơ bản của số phức 1.4. Lũy thừa của số ảo in – Cấp số cộng và cấp số nhân trong số phức 1.5. Hàm số phức – Bài toán đồng nhất hàm bằng số ảo f(i) = Ai + B II. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC – CÔNG THỨC Ơ LE 2.1. Cách chuyển từ dạng đại số sang dạng lượng giác của một số phức 2.2. Ứng dụng của dạng lượng giác – Công thức Ơ le – Công thức Moivre cơ bản 2.3. Ứng dụng dạng lượng giác vào một số bài toán cực trị lũy thừa lớn 2.4. Ứng dụng dạng lượng giác vào một số bài toán số phức có mô đun bằng 1 III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 3.1. Phương trình bậc nhất chứa một biến 3.2. Phương trình bậc nhất chứa hai biến 3.3. Biện luận theo tham số phức một phương trình bậc nhất phức 3.4. Hệ phương trình bậc nhất trong số phức IV. CĂN BẬC HAI – PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – XỬ LÍ MÔ ĐUN 4.1. Căn bậc hai của một số âm 4.2. Căn bậc hai của một số phức 4.3. Phương trình bậc 2 trên tập số phức 4.4. Phương trình bậc cao – Phân tích nhân tử – Đặt ẩn phụ – Khai căn thức 4.5. Các định lí VIET áp dụng vào phương trình bậc cao trắc nghiệm phức 4.6. Phương trình phức dạng đa thức với các hệ số thực 4.7. Xử lí mô đun trong các phương trình phức V. BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ PHỨC – BÀI TOÁN CỰC TRỊ ĐẠI SỐ 5.1. Bất đẳng thức tam giác – Bài toán số phức đồng dạng 5.2. Bất đẳng thức CÔ SI – Bất đẳng thức BUNHIA vận dụng trong số phức 5.3. Một số bất đẳng thức không mẫu mực trong số phức VI. MẶT PHẲNG PHỨC – GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG PHỨC 6.1. Biểu diễn điểm và các công thức cơ bản trên mặt phẳng phức 6.2. Bất đẳng thức tam giác ứng dụng vào một số bất đẳng thức hình học 6.3. Quỹ tích là đường thẳng trên mặt phẳng phức 6.4. Quỹ tích là đường tròn trên mặt phẳng phức 6.5. Elip trong mặt phẳng phức – Các bài toán nâng cao 6.6. Quỹ tích là đường hypebol cơ bản 6.7. Các đường cong bất kì: Đường thẳng – Đường tròn – Elip – Hypebol – Parabol 6.8. Phép quay trong số phức – Nâng cao tư duy véc tơ phức 6.9. Bài toán tương giao trên mặt phẳng phức – Hệ phương trình mô đun phức 6.10. Biểu diễn số phức là một miền trên hình phẳng – Cực trị phức trên miền D 6.11. Bài toán tâm tỉ cự trên mặt phẳng phức 6.12. Bình phương vô hướng ứng dụng trên mặt phẳng phức 6.13. Các số phức có mô đun bằng nhau – Bài toán phân bố véc tơ trên vòng tròn

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề trắc nghiệm phương trình phức
Tài liệu gồm 19 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình phức, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 4. 1. Căn bậc hai của số phức. 2. Phương trình phức. 3. Tìm căn bậc hai của số phức z a bi a b. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI CHI TIẾT.
Chuyên đề trắc nghiệm các phép tính toán với số phức
Tài liệu gồm 33 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề các phép tính toán với số phức, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 4. A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1) Các khái niệm cơ bản. 2) Biểu diễn hình học của số phức. 3) Phép cộng và phép trừ số phức. 4) Số phức liên hợp và môđun của số phức. 5) Phép chia cho số phức khác 0. 6) Một số các kết quả quan trọng. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN + Dạng 1: Tính toán cơ bản với số phức. + Dạng 2: Bài toán quy về giải hệ phương trình nghiệm thực. + Dạng 3: Lấy môđun hai vế tìm số phức. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Số phức trong đề thi THPT môn Toán (2017 - 2020)
Tài liệu gồm 13 trang, tuyển chọn 135 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề số phức có đáp án, được trích từ các đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2019 – 2020. Tài liệu giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Giải tích 12 chương 4 (số phức) và ôn thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2020 – 2021. Xem thêm : Đề thi THPT Quốc gia môn Toán từ năm 2017 đến năm 2020
Số phức trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
Tài liệu gồm 541 trang được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Chín Em, tuyển tập các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề số phức có đáp án và lời giải chi tiết trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán những năm gần đây; giúp các em học sinh khối 12 học tốt chương trình Giải tích 12 chương 4 (số phức) và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Trích dẫn tài liệu số phức trong các đề thi thử THPT QG môn Toán: + Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z‾ + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là? + Gọi S là tập hợp các số phức thỏa mãn |z − 1| = √34 và |z + 1 + mi| = |z + m + 2i|, trong đó m ∈ R. Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc S sao cho |z1 − z2| lớn nhất, khi đó giá trị của |z1 + z2| bằng? [ads] + Cho số phức z thỏa mãn |z − 1| = |z − 2 + 3i|. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là? A. Đường tròn tâm I(1; 2), bán kính R = 1. B. Đường thẳng có phương trình 2x − 6y + 12 = 0. C. Đường thẳng có phương trình x − 3y − 6 = 0. D. Đường thẳng có phương trình x − 5y − 6 = 0. + Cho các mệnh đề: (I) Số phức z = 2i là số thuần ảo. (II) Nếu số phức z có phần thực là a, số phức z0 có phần thực là a0 thì số phức z · z0 có phần thực là a·a0. (III) Tích của hai số phức z = a + bi (a, b ∈ R) và z0 = a0 + b0i (a, b ∈ R) là số phức có phần ảo là ab0 + a0b. Số mệnh đề đúng trong ba mệnh đề trên là? + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 = 1 + i, z2 = 8 + i, z3 = 1 − 3i. Khẳng định nào sau đây là một mệnh đề đúng? A. Tam giác MNP cân, không vuông. B. Tam giác MNP đều. C. Tam giác MNP vuông, không cân. D. Tam giác MNP vuông cân.