Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tách phân dạng toán đề thi TN THPT môn Toán (2017 - 2023) phần Hình học

Tài liệu gồm 239 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, tách phân dạng toán các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2017 đến năm 2023 phần Hình học, có đáp án và lời giải chi tiết. CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 2. BÀI 1 – KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN 2. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 2. Dạng toán cơ bản 3. + Dạng ➀: Câu hỏi về đỉnh, cạnh, mặt của một khối đa diện 3. + Dạng ➁: Phân chia, lắp ghép các khối đa diện 3. BÀI 2 – KHỐI ĐA DIỆN LỒI – ĐA DIỆN ĐỀU 5. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 5. Dạng toán cơ bản 6. + Dạng ➀: Tính chất đối xứng và tính chất HH khác của khối đa diện 6. BÀI 3 – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 8. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 8. Dạng toán cơ bản 10. + Dạng ➀: Câu hỏi dạng lý thuyết (công thức V, h, B; có sẵn h, B) 10. + Dạng ➁: Tính thể tích các khối chóp liên quan cạnh bên vuông góc đáy 14. + Dạng ➂: Thể tích khối chóp đều 19. + Dạng ➃: Thể tích khối chóp khác 24. + Dạng ➄: Tỉ số thể tích trong khối chóp 36. BÀI 4 – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 42. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 42. Dạng toán cơ bản 43. + Dạng ➀: Câu hỏi dạng lý thuyết (công thức V, h, B ; có sẵn h, B) 43. + Dạng ➁: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và câu hỏi liên quan thể tích lăng trụ đứng 45. + Dạng ➂: Thể tích khối lăng trụ đều 59. + Dạng ➃: Câu hỏi liên quan đến thể tích (góc, khoảng cách) 61. + Dạng ➄: Bài toán cực trị 63. + Dạng ➅: Bài toán thực tế về khối đa diện 65. CHUYÊN ĐỀ MẶT TRÒN XOAY 66. BÀI 1 – MẶT NÓN 66. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 66. Dạng toán cơ bản 66. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết về khối nón 66. + Dạng ➁: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích (liên quan) khối nón khi biết các dữ kiện cơ bản 67. + Dạng ➂: Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, khoảng cách, góc, thiết diện của khối nón 84. + Dạng ➃: Khối nón kết hợp khối đa diện 88. + Dạng ➄: Bài toán cực trị về khối nón 88. BÀI 2 – MẶT TRỤ 90. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 90. Dạng toán cơ bản 90. + Dạng ➀: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích (liên quan) khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản 90. + Dạng ➁: Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, khoảng cách, góc, thiết diện của khối trụ 101. + Dạng ➂: Bài toán cực trị về khối trụ 102. + Dạng ➃: Bài toán thực tế về khối trụ 103. + Dạng ➄: Thể tích khối tròn xoay 109. + Dạng ➅: Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp và kết hợp khối đa diện 110. BÀI 3 – MẶT CẦU 112. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 112. Dạng toán cơ bản 113. + Dạng ➀: Câu hỏi chỉ liên quan đến biến đổi V, S, R 113. + Dạng ➁: Khối cầu nội – ngoại tiếp, liên kết khối đa diện 116. + Dạng ➂: Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu 124. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ 130. BÀI 1 – HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ 130. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 130. Dạng toán cơ bản 132. + Dạng ➀: Liên quan tọa độ điểm, véc – tơ trong hệ trục Oxyz 132. + Dạng ➁: Tích vô hướng và ứng dụng (độ dài, góc, khoảng cách) 137. + Dạng ➂: Xác định tâm, bán kính, diện tích, thể tích của cầu 138. + Dạng ➃: Viết phương trình mặt cầu 142. + Dạng ➄: Vị trí tương đối của hai mặt cầu, điểm với mặt cầu 146. + Dạng ➅: Các bài toán cực trị liên quan đến điểm, mặt cầu 156. BÀI 2 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 162. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 162. Dạng toán cơ bản 164. + Dạng ➀: Viết phương trình đường thẳng biết yếu tố điểm, vectơ, song song hay vuông góc (với đường thẳng, mặt phẳng) 165. + Dạng ➁: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến tương giao 182. + Dạng ➂: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc, khoảng cách, diện tích 186. + Dạng ➃: Tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng và bài toán liên quan 191. + Dạng ➄: Phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng 194. + Dạng ➅: Bài toán về khoảng cách liên quan đến đường thẳng 195. + Dạng ➆: Câu hỏi về VTTĐ liên quan đến đường thẳng (song song, nằm trên) 196. + Dạng ➇: Hình chiếu của điểm lên đường thẳng và bài toán liên quan 196. BÀI 3 – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 198. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 198. Dạng toán cơ bản 199. + Dạng ➀: Xác định VTPT 200. + Dạng ➁: Viết phương trình mặt phẳng không dùng PT đường thẳng 203. + Dạng ➂: Vị trí tương đối liên quan mặt phẳng – điểm 214. + Dạng ➃: Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng 215. + Dạng ➄: Viết phương trình mặt cầu liên quan đến mặt phẳng 217. + Dạng ➅: Các bài toán cực trị liên quan điểm, mặt phẳng, mặt tròn xoay 218. + Dạng ➆: PTMP theo đoạn chắn 225. + Dạng ➇: Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng và bài toán liên quan 226. + Dạng ➈: PTMP liên quan đến góc, khoảng cách, không dùng PTĐT 227. + Dạng ➉: Câu hỏi liên quan đến VTCP của đường thẳng 232.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 98 trang, được biên soạn bởi tác giả Trần Minh Quang, hướng dẫn giải toán vận dụng cao (VDC) trong các đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán. Trích dẫn tài liệu hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán: + Một bình thủy tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau có bán kính 3dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp xúc với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối lập phương ABCD A B C D đặc, sao cho đường chéo AC có phương vuông góc với mặt đáy của bình và các cạnh AA AB AD tiếp xúc với miệng bình (xem hình vẽ). Sau đó quan sát thấy lượng nước tràn ra ngoài bằng 1 16 lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều dày của vỏ bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thủy tinh gần nhất với số nào sau đây? + Cho hai số thực x và y thỏa mãn x y 2 log log 5 3 3. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 25 x y P là logb a c trong đó a b c là các số tự nhiên b c là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T a b c 2 3. + Cho hình lăng trụ tam giác đều 1 1 1 ABC A B C có cạnh đáy AB 5. Gọi M N thứ tự là trung điểm của A B1 1 và AA1. Biết rằng hình chiếu của BM lên đường thẳng C N1 là đoạn thẳng có độ dài bằng 5 2 và chiều 1 AA 3. Tính thể tích của khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C.
Đề cương ôn thi THPT QG 2022 môn Toán chuẩn cấu trúc đề minh họa
Tài liệu gồm 255 trang, được biên soạn bởi Ths Toán Giải Tích Nguyễn Hữu Chung Kiên, tuyển tập 28 chuyên đề phân loại theo 50 câu trắc nghiệm, 10 đề chuẩn cấu trúc theo đề minh họa môn Toán năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và 05 đề thi thử TN THPT môn Toán của các trường THPT / sở GD&ĐT có ảnh hưởng trên cả nước. MỤC LỤC : 1 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1. A Kiến thức cần nhớ 1. B Bài tập mẫu 2. C Bài tập tương tự và phát triển 2. D Bảng đáp án 3. 2 Cấp số cộng – Cấp số nhân 4. A Kiến thức cần nhớ 4. B Bài tập mẫu 4. C Bài tập tương tự và phát triển 5. D Bảng đáp án 6. 3 Xác suất của biến cố 7. A Kiến Thức Cần Nhớ 7. B Bài Tập Mẫu 8. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 8. D Bảng đáp án 13. 4 Đọc bảng biến thiên, đồ thị 14. A Kiến thức cần nhớ 14. B Bài tập mẫu 14. C Bài tập tương tự và phát triển 16. D Bảng đáp án 28. 5 Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn 29. A Kiến Thức Cần Nhớ 29. B Bài Tập Mẫu 29. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 29. D Bảng đáp án 31. 6 Tiệm cận của đồ thị hàm số 32. A Kiến thức cần nhớ 32. B Bài tập mẫu 32. C Bài tập tương tự và phát triển 32. D Bảng đáp án 35. 7 Khảo sát, nhận dạng hàm số, đồ thị 36. A Kiến thức cần nhớ 36. B Bài tập mẫu 37. C Bài tập tương tự và phát triển 38. D Bảng đáp án 42. 8 Hàm số lũy thừa, mũ, logarit 43. A Kiến thức cần nhớ 43. B Bài tập mẫu 45. C Bài tập tương tự và phát triển 45. D Bảng đáp án 49. 9 Phương trình – bất phương trình mũ, logarit 50. A Kiến thức cần nhớ 50. B Bài tập mẫu 51. C Bài tập tương tự và phát triển 51. D Bảng đáp án 54. 10 Công thức tính nguyên hàm cơ bản 55. A Kiến thức cần nhớ 55. B Bài tập mẫu 55. C Bài tập tương tự và phát triển 56. D Bảng đáp án 60. 11 Sử dụng tích chất của tích phân 61. A Kiến thức cần nhớ 61. B Bài tập mẫu 61. C Bài tập tương tự và phát triển 62. D Bảng đáp án 64. 12 Số phức 65. A Kiến thức cần nhớ 65. B Bài tập mẫu 66. C Bài tập tương tự và phát triển 67. D Bảng đáp án 71. 13 Góc 72. A Kiến Thức Cần Nhớ 72. B Bài Tập Mẫu 73. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 74. D Bảng đáp án 76. 14 Khoảng cách 77. A Kiến Thức Cần Nhớ 77. B Bài Tập Mẫu 78. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 79. D Bảng đáp án 80. 15 Thể tích khối đa diện 81. A Kiến thức cần nhớ 81. B Bài tập mẫu 83. C Bài tập tương tự và phát triển 83. D Bảng đáp án 87. 16 Khối nón 88. A Kiến thức cần nhớ 88. B Bài tập mẫu 90. C Bài tập tương tự và phát triển 90. D Bảng đáp án 93. 17 Khối trụ 94. A Kiến thức cần nhớ 94. B Bài tập mẫu 94. C Bài tập tương tự và phát triển 94. D Bảng đáp án 97. 18 Khối cầu 98. A Kiến Thức Cần Nhớ 98. B Bài Tập Mẫu 98. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 99. D Bảng đáp án 102. 19 Phương pháp tọa độ trong không gian 103. A Kiến Thức Cần Nhớ 103. B Bài Tập Mẫu 104. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 104. D Bảng đáp án 105. 20 Phương trình mặt phẳng 106. A Kiến Thức Cần Nhớ 106. B Bài Tập Mẫu 106. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 107. D Bảng đáp án 108. 21 Phương trình đường thẳng 109. A Kiến Thức Cần Nhớ 109. B Bài Tập Mẫu 109. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 110. D Bảng đáp án 116. 22 Giá trị nguyên thỏa biểu thức mũ, logarit – Vận dụng 117. A Kiến Thức Cần Nhớ 117. B Bài Tập Mẫu 117. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 117. D Bảng đáp án 124. 23 Phương trình hàm hợp – Vận dụng 125. A Kiến Thức Cần Nhớ 125. B Bài Tập Mẫu 125. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 126. D Bảng đáp án 130. 24 Max – min số phức – Vận dụng 131. A Kiến Thức Cần Nhớ 131. B Bài Tập Mẫu 131. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 131. D Bảng đáp án 133. 25 Diện tích hình phẳng – Vận dụng 134. A Kiến Thức Cần Nhớ 134. B Bài Tập Mẫu 134. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 135. D Bảng đáp án 138. 26 Phương pháp tọa độ trong không gian – Vận dụng 139. A Kiến Thức Cần Nhớ 139. B Bài Tập Mẫu 139. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 139. D Bảng đáp án 143. 27 Cực trị hàm ẩn – hàm hợp – Vận dụng 144. A Kiến Thức Cần Nhớ 144. B Bài Tập Mẫu 144. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 145. D Bảng đáp án 151. 28 Hàm đặc trưng 152. A Bài tập trắc nghiệm 152. B Bảng đáp án 157. 29 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2021 − LẦN 2 158. 30 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 1 163. 31 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 2 168. 32 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 3 174. 33 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 4 180. 34 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 5 186. 35 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 6 192. 36 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 7 198. 37 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 8 203. 38 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 9 208. 39 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 10 214. 40 ĐỀ THI THỬ SGD HƯNG YÊN 220. 41 ĐỀ THI THỬ SGD BÀ RỊA − VŨNG TÀU 226. 42 ĐỀ THI THỬ SGD VĨNH PHÚC 232. 43 ĐỀ THI THỬ SGD HẠ LONG 238. 44 ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI 244.
Phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 87 trang, được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo trường THPT An Phước, tỉnh Ninh Thuận: 1. Trần Ngọc Hùng; 2. Ngụy Như Thái; 3. Quảng Đại Hạn; 4. Quảng Đại Phước; 5. Đàng Xuân Phi; 6. Quảng Đại Mưa; 7. Nguyễn Văn Hồng … hướng dẫn phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán. PHẦN 1 : MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022. A Khung ma trận. B Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi. Câu 1 (2D4Y1-1). Xác định các yếu tố cơ bản của số phức. Câu 2 (2H3Y1-3). Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản). Câu 3 (2D1Y5-8). Câu hỏi lý thuyết. Câu 4 (2H2Y2-1). Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối. Câu 5 (2D3Y1-1). Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Câu 6 (2D1Y2-2). Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị. Câu 7 (2D2Y6-1). Bất phương trình cơ bản. Câu 8 (2H1Y3-2). Tính thể tích các khối đa diện. Câu 9 (2D2Y2-1). Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa. Câu 10 (2D2Y5-1). Phương trình cơ bản. Câu 11 (2D3Y2-1). Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Câu 12 (2D4Y2-1). Thực hiện phép tính. Câu 13 (2H3Y2-2). Xác định VTPT. Câu 14 (2H3Y1-1). Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục. Câu 15 (2D4Y1-2). Biểu diễn hình học cơ bản của số phức. Câu 16 (2D1Y4-1). Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị. Câu 17 (2D2Y3-2). Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít. Câu 18 (2D1Y5-1). Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên. Câu 19 (2H3Y3-3). Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng. Câu 20 (1D2Y2-1). Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A. Câu 21 (2H1Y3-2). Tính thể tích các khối đa diện. Câu 22 (2D2Y4-2). Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít. Câu 23 (2D1Y1-2). Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. Câu 24 (2H2Y1-2). Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao,. Câu 25 (2D3Y2-1). Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Câu 26 (1D3Y3-3). Tìm hạng tử trong cấp số cộng. Câu 27 (2D3Y1-1). Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Câu 28 (2D1Y2-2). Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị. Câu 29 (2D1B3-1). GTLN, GTNN trên đoạn [a ;b ]. Câu 30 (2D1B1-1). Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức. Câu 31 (2D2B3-2). Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít. Câu 32 (1H3B2-3). Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa). Câu 33 (2D3B2-1). Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Câu 34 (2H3B3-7). Bài toán liên quan giữa đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu. Câu 35 (2D4B3-2). Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán. Câu 36 (1H3B5-3). Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Câu 37 (1D2B5-4). Tính xác suất bằng công thức nhân. Câu 38 (2H3B3-2). Viết phương trình đường thẳng. Câu 39 (2D2K6-3). Phương pháp đặt ẩn phụ. Câu 40 (2D1K5-4). Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm). Câu 41 (2D3K1-1). Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Câu 42 (2H1K3-4). Các bài toán khác(góc, khoảng cách,…) liên quan đến thể tích khối đa diện. Câu 43 (2D4K4-2). Định lí Viet và ứng dụng. Câu 44 (2D4G5-1). Phương pháp hình học tìm cực trị số phức. Câu 45 (2D3G3-1). Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị. Câu 46 (2H3K3-2). Viết phương trình đường thẳng. Câu 47 (2H2K1-1). Thể tích khối nón, khối trụ. Câu 48 (2D2G6-5). Phương pháp hàm số, đánh giá. Câu 49 (2H2G2-6). Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu. Câu 50 (2D1G2-1). Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức. PHẦN 2 : PHÂN TÍCH ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022. PHẦN 3 : BÀI TẬP CHO HỌC SINH RÈN LUYỆN.
Phát triển đề minh họa ôn thi TN THPT 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 57 trang, tuyển chọn 367 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm tương tự đề minh họa tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán, giúp học sinh lớp 12 ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022. Trích dẫn tài liệu phát triển đề minh họa ôn thi TN THPT 2022 môn Toán: + Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có f(−3) > 8, f(4) > 9 2, f(2) < 1 2. Biết rằng hàm số y = f0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y = 2f(x) − (x − 1)2 có bao nhiêu điểm cực trị? + Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0), B(−3; 1; 4) và đường thẳng ∆ : x − 2 −1 = y + 1 1 = z − 2 3. Xét khối nón (N) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng ∆ và ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích nhỏ nhất thì tung độ đỉnh của khối nón (N) bằng? + Cho hàm số f (x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −1; 1; 2. Hàm số g (x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) là hàm số đạt cực trị tại −1; 1 và và có đồ thị đi qua hai điểm cực trị có hoành độ −1; 1 của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g (x) bằng? + Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen là 55 84, tính xác suất để lấy được 2 bi trắng? + Cho hình lăng trụ đứng ABC · A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB = 4 (tham khảo hình bên). A B C A0 B0 C0. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABB0A0) bằng?