Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường Hà Long - Long An

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS – THPT Hà Long, tỉnh Long An; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Hà Long – Long An : + Một quán trà sữa có bảng giá như sau: Mua 10 ly đầu tiên có giá 35.000 đồng / ly. Nếu mua nhiều hơn 10 ly thì cứ thêm một ly thì giá sẽ giảm 1000 đồng / ly. Gọi x là số lượng ly trà sữa từ ly thứ 11 trở đi, và y là số tiền mà quán thu được theo x. Hỏi quán 1 ngày bán được bao nhiêu ly trà sữa, để quán không bị lỗ? (biết chi phí mỗi ly trà sữa là 20.000 đồng). + Trong mặt phẳng Oxy: a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 3 2 và có vectơ chỉ phương u 4 1. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm N 5 3 và song song với đường thẳng 5 2023 0 d x y. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2 1 B 1 4 và C 3 0 a/ Tính tọa độ các vectơ AB và BC. b/ Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn BC. c/ Tìm tọa độ M trên trục tung sao cho ABM vuông tại A.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề minh họa giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Hướng Hóa - Quảng Trị
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (25 câu) + 50% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 90 phút. Ma trận Đề minh họa giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị : 1 Hàm số, đồ thị và ứng dụng (13 tiết): 1.1. Khái niệm cơ bản về hàm số và đồ thị (3 tiết). 1.2. Hàm số bậc hai, đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (4 tiết). 1.3. Dấu của tam thức bậc hai. Bất phương trình bậc hai một ẩn (3 tiết). 1.4. Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết). 2 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (5 tiết): 2.1. Phương trình đường thẳng (2 tiết). 2.2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (3 tiết).
03 đề ôn tập giữa kì 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. I. Giới hạn chương trình Chương 6 + Chương 7 (đến hết bài Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ). Cấu trúc đề: 70 % TN – 30 % TL. A. Phần trắc nghiệm. 1 Hàm số – Hàm số bậc hai 7. 2 Dấu tam thức bậc hai 6. 3 PT quy về PT bậc hai 5. 4 PT đường thẳng. Góc. Khoảng cách 10. B. Phần tự luận. – BPT tích, thương. PT quy về PT bậc 2. – PT đường thẳng. – Bài toán thực tế. II. Một số đề ôn tập
Đề giữa kỳ 2 Toán 10 CTST năm 2023 - 2024 theo định hướng Bộ GDĐT 2025
Tài liệu gồm 26 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST) năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025. Đề thi gồm 03 phần: + PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a – b – c – d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. + PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Đề giữa kỳ 2 Toán 10 KNTTVCS năm 2023 - 2024 theo định hướng Bộ GDĐT 2025
Tài liệu gồm 26 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025. Đề thi gồm 03 phần: + PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a – b – c – d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. + PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.