Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 - 2019 trường M.V Lômônôxốp - Hà Nội

Nhằm đánh giá một cách chính xác và khách quan về chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 10 trong giai đoạn học kỳ 2, vừa qua, trường THCS và THPT M.V Lômônôxốp – Hà Nội đã tổ chức kỳ thi học kỳ 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019. Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội có mã đề 187 và 188, đề gồm 4 trang được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 24 câu (chiếm 6 điểm), phần tự luận gồm 4 câu (chiếm 4 điểm), học sinh làm bài thi HK2 Toán 10 trong khoảng thời gian 90 phút, đây là hình thức đề thi được nhiều trường THPT, sở GD&ĐT lựa chọn, vì vừa đáp ứng được xu hướng thi trắc nghiệm môn Toán, đồng thời vẫn kiểm tra được khả năng tư duy logic, trình bày lời giải của học sinh lớp 10, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. [ads] Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội : + Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1; 2) và đường thẳng Δ: x + 3y + 5 = 0. a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với Δ. b) Viết phương trình đường tròn tâm A(–1; 2) và tiếp xúc với Δ. c) Tìm điểm M trên đường thẳng Δ sao cho tam giác OAM có diện tích bằng 4(đvdt). + Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau: Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 Cộng. Tần số (n) 1 2 4 9 9 5 5 N = 35. Số trung vị của mẫu số liệu trên là? + Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng): Giá trị (x) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) Cộng. Tần số (n) 2 5 15 8 9 1 N = 40. Số trung bình của mẫu số liệu là?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Củ Chi TP HCM
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Củ Chi TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi hình thức tự luận, gồm 01 trang với 09 bài toán, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn Đề học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Củ Chi – TP HCM : + Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín ngồi vào một dãy 5 chiếc ghế được xếp theo hàng ngang sao cho bạn Nhân nhất định phải ngồi vào ghế chính giữa. + Một cửa hàng quảng cáo dự định làm một biển hiệu quảng cáo có dạng khung hình chữ nhật theo một đơn hàng sao cho phần trong của khung có kích thước 80cm x 120cm như hình bên. Cửa hàng thiết kế sẽ gắn đèn led để viền xung quanh khung với độ rộng là x (cm). Diện tích của viền khung không vượt quá 1664cm2. Hỏi độ rộng của viền khung để gắn đèn led trong khoảng cho phép là bao nhiêu? + Một chóa đèn pin có mặt cắt ngang có hình parabol với kích thước như ở hình bên. a/ Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O là đỉnh của parabol và trục Ox đi qua tiêu điểm. Viết phương trình chính tắc của parabol trong hệ tọa độ vừa chọn. b/ Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu xentimet?
Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ TP HCM
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang với 08 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ – TP HCM : + Một nhóm tình nguyên viên gồm 4 học sinh lớp 10A, 5 học sinh lớp 10B và 6 học sinh lớp 10C. Để tham gia một công việc tình nguyện, nhóm có bao nhiêu cách cử ra 1 thành viên của nhóm? + Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau? + Mặt cắt đứng của cột cây số trên quốc lộ có dạng nửa hình tròn ở phía trên và phía dưới có dạng hình chữ nhật (xem hình bên). Biết rằng đường kính của nửa hình tròn cũng là cạnh trên của hình chữ nhật và đường chéo của hình chữ nhật có độ dài là 66cm. Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết rằng diện tích của phần hình chữ nhật bằng 10/3 diện tích của phần nửa hình tròn. Lấy pi = 3,14 và làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai.
Bộ đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán (70% TN + 30% TL)
Nội dung Bộ đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán (70% TN + 30% TL) Bản PDF Tài liệu gồm 98 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Vũ Ngọc Huy (trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Ninh Thuận), tuyển tập 09 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận. MỤC LỤC : I CHK2 – Khối 10 1. §1 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 2. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2. B II. PHẦN TỰ LUẬN 10. §2 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 12. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 12. B II. PHẦN TỰ LUẬN 20. §3 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 22. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 22. B II. PHẦN TỰ LUẬN 30. §4 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 32. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 32. B II. PHẦN TỰ LUẬN 40. §5 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 43. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 43. B II. PHẦN TỰ LUẬN 51. §6 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 54. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 54. B II. PHẦN TỰ LUẬN 62. §7 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 64. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 64. B II. PHẦN TỰ LUẬN 72. §8 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 75. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 75. B II. PHẦN TỰ LUẬN 84. §9 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 86. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 86. B II. PHẦN TỰ LUẬN 94.
Bộ đề ôn thi cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Nội dung Bộ đề ôn thi cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống Bản PDF Tài liệu gồm 136 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển tập 10 đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS); các đề kiểm tra được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.