Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Trần Phú - Hà Nội

Nhằm giúp các em học sinh khối 12 có sự chuẩn bị tốt nhất cho đợt kiểm tra cuối HK1 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội. Trích dẫn nội dung ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội: + Cho phương trình: 3.25^x – 2.5^(x + 1) + 7 = 0 và các phát biểu sau: (1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình. (2) Phương trình có nghiệm dương. (3) Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1. (4) Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng -log5(3/7). Số phát biểu đúng là? + Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD có AB, CD lần lượt là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng? + Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là 40cm và chiều cao 1m. Mỗi mét khối gỗ này có trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá bao nhiêu tiền? A.1 triệu 600 nghìn đồng. B. 480 nghìn đồng. C. 48 triệu đồng. D. 4 triệu 800 nghìn.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. I. GIẢI TÍCH 12: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. II. HÌNH HỌC 12: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón. B. LUYỆN TẬP.
Phiếu khảo bài Hình học 12 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 68 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài Hình học 12 học kì 1. Phiếu 1.1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1. Phiếu 1.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 3. Phiếu 2.1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 5. Phiếu 2.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 9. Phiếu 3.1. Góc giữa hai mặt phẳng 13. Phiếu 3.2. Góc giữa hai mặt phẳng 17. Phiếu 4.1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 19. Phiếu 4.2. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 21. Phiếu 5.1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 23. Phiếu 5.2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 25. Phiếu 6.1. Diện tích của 10 hình thường gặp 27. Phiếu 6.2. Diện tích của 10 hình thường gặp 29. Phiếu 7.1. Công thức thể tích khối đa diện 31. Phiếu 7.2. Công thức thể tích khối đa diện 33. Phiếu 8. Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy 35. Phiếu 9. Thể tích khối chóp có cạnh mặt vuông góc với mặt đáy 37. Phiếu 10. Thể tích khối chóp đều 39. Phiếu 11. Thể tích khối lăng trụ 41. Phiếu 12.1. Nón trụ cầu (công thức và xoay hình) 43. Phiếu 12.2. Nón trụ cầu (công thức và xoay hình) 45. Phiếu 12.3. Nón trụ cầu (công thức và xoay hình) 47. Phiếu 13.1. Nón trụ cầu (thiết diện) 49. Phiếu 13.2. Nón trụ cầu (thiết diện) 51. Phiếu 13.3. Nón trụ cầu (thiết diện) 53. Phiếu 14.1. Nón trụ cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện 55. Phiếu 14.2. Nón trụ cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện 57. Phiếu 14.3. Nón trụ cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện 59. Phiếu 15.1. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 61. Phiếu 15.2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 63. Phiếu 15.3. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 65.
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Kim Liên – Hà Nội gồm 22 trang. I/ NỘI DUNG ÔN TẬP Phần 1: Giải tích: 1. Hàm số và ứng dụng đạo hàm. 2. Lũy thừa – Logarit. 3. Hàm số lũy thừa – Hàm số mũ – Hàm số logarit. 4. Phương trình mũ – Phương trình logarit. Phần 2: Hình học: 1. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện. 2. Mặt nón – Mặt trụ – Mặt cầu. II/ ĐỀ THAM KHẢO III/ MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP BỔ SUNG
Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn thi học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Việt Đức – Hà Nội; đề cương hướng dẫn nội dung kiến thức cần ôn tập và một số đề thi HK1 Toán 12 tham khảo. I. Nội dung chương trình. Đại số: Tính đơn điệu, cực trị, đồ thị và các bài toán thường gặp về đồ thị hàm số; lũy thừa, logarit; hàm số lũy thừa, mũ, logarit; phương trình mũ và logarit. Hình học: Thể tích khối đa diện; mặt tròn xoay (cầu, trụ, nón). II. Cấu trúc đề. 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút III. Các đề ôn tập.