Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 (chương trình không chuyên) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ. Đề thi gồm 04 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn; Tự luận. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 24 tháng 04 năm 2024. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 109 110 111 112. Trích dẫn Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ : + Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A B cách nhau 200 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để hai tàu thủy đang ở hai vị trí C D thu và đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại vị trí C, tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Với tàu thủy tại vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ A là 0,0005 s. Tính hiệu khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến hai trạm phát tín hiệu A và B từ đó tính khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến trạm tín hiệu tại A biết hai tàu cách nhau 300 km và CD song song với AB (làm tròn đến hàng đơn vị). + Một hiệu sách có 3 loại sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loại sách tham khảo môn Văn lớp 11 và 2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách này muốn chọn một loại sách tham khảo kể trên để mua làm quà tặng sinh nhật bạn Bình. Vẽ sơ đồ cây minh họa và cho biết An có bao nhiêu cách chọn một loại sách tham khảo? + Một cánh cổng hình bán nguyệt rộng 8,4 m và cao 4,2 m. Mặt đường dưới cổng được chia thành hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng 2,8 m không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy định và có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Chân Trời Sáng Tạo (70% TN + 30% TL)
Nội dung 10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Chân Trời Sáng Tạo (70% TN + 30% TL) Bản PDF Tài liệu gồm 139 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 theo chương trình SGK Toán lớp 10 Chân Trời Sáng Tạo; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CTST: VII. Bất PT bậc 2 một ẩn. 1. Dấu của tam thức bậc 2. Giải bất phương trình bậc 2. 2. Phương trình quy về bậc 2. VIII. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3. Nhị thức Newton. IX. Xác suất. 1. Xác suất. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. 2. Đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Đường tròn trong mp tọa độ. 4. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Cánh Diều (70% TN + 30% TL)
Nội dung 10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Cánh Diều (70% TN + 30% TL) Bản PDF Tài liệu gồm 144 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 theo chương trình SGK Toán lớp 10 Cánh Diều; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CÁNH DIỀU: V. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp. 3. Tổ hợp. 4. Nhị thức Newton. VI. Một số yếu tố Thống kê và xác suất. 1. Số gần đúng và sai số. 2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu. 4. Xác suất của biến cố. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. Biểu thức tọa độ các phép toán Vectơ. 2. PT đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Vị trí tương đối và góc giữa 2 đường thẳng thẳng. Khoảng cách từ 1 đểm đến đường thẳng. 4. PT đường tròn trong mp tọa độ. 5. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường THPT Võ Thành Trinh An Giang
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường THPT Võ Thành Trinh An Giang Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh, tỉnh An Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 06 năm 2022. Trích dẫn đề cuối học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang : + . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(−1; −1), C(−2; 4) và đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. 1 Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2 Viết phương trình đường tròn tâm C và đi qua B. 3 Gọi I là tâm của đường tròn (C). Đường thẳng ∆: x − y − 6 = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt J, K. Tính diện tích của tam giác I JK. + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x − 2y + 3 = 0 và d′: x − y + 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai đường thẳng d và d′ song song nhau. B. Hai đường thẳng d và d′ cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Hai đường thẳng d và d′ trùng nhau. D. Hai đường thẳng d và d′ vuông góc nhau. + Cho nhị thức bậc nhất f(x) = x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(−1) > f(1). B. Nghiệm của phương trình f(x) = 0 là x = 4. C. f(x) > 0 với mọi x ∈ (−4; +∞). D. f(x) < 0 với mọi x ∈ (−∞; 4).
Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP TP HCM
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 10 năm 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP – TP HCM : + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (2;-3) và tiếp xúc với đường thẳng 3 4 2 0 x y. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 T x y x y 12 6 43 0. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (T) biết (d) song song với đường thẳng d x y 7 2 0. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M 15 1.