Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường chuyên Trần Phú - Hải Phòng

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Trần Phú, thành phố Hải Phòng. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng : + Cho tập A 1 2 3 4 5 6 7 8. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn. + Một lớp có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Tổ 1 có 10 bạn nam, 6 bạn nữ. Tổ 2 có 9 bạn nam, 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: A. Xác suất chọn được bạn nữ trong tổ 1 là 3 8. B. Xác suất chọn được hai bạn nữ là 21 248. C. Xác suất chọn được một bạn nam và một bạn nữ thuộc khoảng 0 4 0 5. D. Xác suất chọn được ít nhất một bạn nữ thuộc khoảng 0 8 0 9. + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cho AB a BC a 3 SA a và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: A. SA vuông góc với AB. B. BC vuông góc với mặt phẳng SAB. C. Mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng SAC. D. Đặt là góc giữa đường thẳng SC và ABCD. Giá trị của tan bằng 1 2.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề minh họa cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Bà Rịa Vũng Tàu
Nội dung Đề minh họa cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Bà Rịa Vũng Tàu Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. I. CHỦ ĐỀ CHÍNH A. Đại số Chương VI: Hàm số mũ và hàm số logarit. 1. Phương trình mũ, phương trình logarit. 2. Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit. Chương VII: Đạo hàm. 1. Đạo hàm, ý nghĩa đạo hàm. 2. Các quy tắc đạo hàm. 3. Đạo hàm cấp hai. B. Hình học Chương VIII: Quan hệ vuông góc. 1. Hai mặt phẳng vuông góc. 2. Khoảng cách. 3. Lăng trụ đứng, chóp đều. 4. Thể tích một số hình khối. II. MA TRẬN III. CẤU TRÚC ĐỀ 1. Trắc nghiệm: 20 câu x 0,2 = 4,0 điểm. 2. Tự luận: 6,0 điểm. + Bài 1. (2,0 điểm): Chủ đề 1. + Bài 2. (1,5 điểm): Chủ đề 2. + Bài 3. (2,0 điểm): Chủ đề 3. + Bài 4. (0,5 điểm): Tổng hợp. IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA VÀ THỜI GIAN – Hình thức tự luận và trắc nghiệm. – Thời gian làm bài: 90 phút = 30 phút trắc nghiệm và 60 phút tự luận. Lưu ý : + Các trường tự soạn đề ôn tập theo ma trận đề trên. + Trong mỗi câu tự luận có thể gồm nhiều ý. + Học sinh làm phần trắc nghiệm lên phiếu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận làm trên tờ giấy thi. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình
Nội dung Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 Cánh Diều (CD) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo cuối kì 2 Toán lớp 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình : 1. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT. + Phép tính lũy thừa, phép tính logarit. + Hàm số mũ, hàm số logarit. + Phương trình, bất phương trình mũ – logarit. 2. ĐẠO HÀM. + Định nghĩa và ý nghĩa hình học của đạo hàm. + Quy tắc tính đạo hàm. + Đạo hàm cấp hai. 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. + Hai đường thẳng vuông góc. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện. + Hai mặt phẳng vuông góc. + Khoảng cách. + Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, thể tích của một số hình. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình
Nội dung Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo cuối kì 2 Toán lớp 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình : 1. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. 1.1. Lũy thừa số mũ thực. 1.2. Lôgarít. 1.3. Hàm số mũ hàm số lôgarít. 1.4. Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarít. 2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. 2.1. Hai đường thẳng vuông góc. 2.2. Đường thẳng vuông góc mặt phẳng. 2.4. Hai mặt phẳng vuông góc. 2.5. Khoảng cách. 2.6. Thể tích. 3. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT. 3.1. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. 3.2. Công thức cộng xác suất. 3.3. Công thức nhân xác suất hai biến cố độc lập. 4. ĐẠO HÀM. 4.1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. 4.2. Các quy tắc tính đạo hàm. 4.3. Đạo hàm cấp hai. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Thanh Hóa
Nội dung Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Thanh Hóa Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo cuối kì 2 Toán lớp 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thanh Hóa: 1. Hàm số mũ và hàm số logarit (7 tiết + 1 tiết ôn tập chương). – Lũy thừa với số mũ thực (2 tiết). – Logarit (2 tiết). – Hàm số mũ, hàm số logarit (1 tiết). – Phương trình, bất phương trình mũ, logarit (2 tiết). 2. Quan hệ vuông góc và phép chiếu vuông góc trong không gian (16 tiết + 1 tiết ôn tập chương). – Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết). – Đường thẳng vuông góc mặt phẳng (3 tiết). – Phép chiếu vuông góc, Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (3 tiết). – Hai mặt phẳng vuông góc (4 tiết). – Khoảng cách (3 tiết). – Thể tích của một số hình khối (2 tiết). 3. Các quy tắc tính xác suất (8 tiết + 1 tiết ôn tập chương). – Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập (3 tiết). – Công thức cộng xác suất (3 tiết). – Công thức nhân xác suất (2 tiết). 4. Đạo hàm (6 tiết + 1 tiết ôn tập). – Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (2 tiết). – Các quy tắc tính đạo hàm (3 tiết). – Đạo hàm cấp 2 (1 tiết). Tổng câu. Tỉ lệ %. File WORD (dành cho quý thầy, cô):