Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán

Theo những thông tin trên internet gần đây, thì cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 sẽ không có nhiều sự khác biệt so với đề chính thức THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, do đó, phần nội dung Đại số và Giải tích 11 sẽ chiếm một phần nhỏ trong đề thi, học sinh cần ôn tập lại. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 tài liệu trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán. Tài liệu gồm 1223 trang được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Chín Em, tuyển tập các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm các chuyên đề: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, Tổ hợp và xác suất, Dãy số – cấp số cộng và cấp số nhân, Giới hạn, Đạo hàm … có đáp án và lời giải chi tiết trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán những năm gần đây; giúp các em học sinh khối 12 ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Nội dung tài liệu được chia thành 05 phần: + Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Trang 3). + Chương 2: Tổ hợp – Xác suất (Trang 70). + Chương 3: Dãy số – cấp số cộng, cấp số nhân (Trang 239). + Chương 4: Giới hạn (Trang 287). + Chương 5: Đạo hàm (Trang 337). [ads] Trích dẫn tài liệu trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán: + Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n ≥ 2). Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d2 nói trên. Tìm tổng các chữ số của n. + Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [0; π], các điểm C, D thuộc trục Ox sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật và CD = 2π/3. Độ dài đoạn thẳng BC bằng? + Cho hai số thực thỏa mãn x^2 + y^2 = 1. Đặt P = (x^2 + 6xy)/(1 + 2xy + 2y^2). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Giá trị nhỏ nhất của P là −3. B. Giá trị lớn nhất của P là 1. C. P không có giá trị lớn nhất. D. P không có giá trị nhỏ nhất. + Trên parabol (P): y = x2 + 1 lấy hai điểm A(1; 2), B(3; 10). Gọi M là điểm di động trên cung AB của (P), M khác A, B. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và MA, gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và MB. Gọi (x0; y0) là tọa độ của điểm M khi S1 + S2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x20 + y20. + Cho số nguyên dương n và n tam giác A1B1C1, A2B2C2, . . . , AnBnCn, trong đó các điểm Ai+1, Bi+1, Ci+1 lần lượt thuộc các đoạn thẳng BiCi, CiAi, AiBi với i = 1, n − 1 sao cho Ai+1Ci = 2Ai+1Bi, Bi+1Ai = 2Bi+1Ci, Ci+1Bi = 2Ci+1Ai. Gọi S là tổng tất cả diện tích của n tam giác đó. Tìm số nguyên dương n biết rằng S = 3(1 – 2^2018/3^2018) và tam giác A1B1C1 có diện tích bằng 1.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương Toán 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Hùng Vương - Thái Bình
Tài liệu gồm 86 trang tóm tắt lý thuyết và tổng hợp bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11. CHUYÊN ĐỀ 1. LƯỢNG GIÁC + Dạng 1. Hàm số lượng giác + Dạng 2 . Phương trình lượng giác + Dạng 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất CHUYÊN ĐỀ 2. TỔ HỢP – XÁC SUẤT – NHỊ THỨC NIU TƠN + Dạng 1. Bài toán về quy tắc đếm + Dạng 2. Thực hiện phép hoán vị + Dạng 3. Thực hiện phép chỉnh hợp + Dạng 4. Thực hiện phép tổ hợp + Dạng 5. Tìm n thuộc N* trong phương trình chứa Pn, nAk, nCk + Dạng 6. Tìm phần tử đặc biệt trong khai triển của (a + b)^n.(Tìm số hạng chứa x^k trong khai triển) [ads] + Dạng 7. Tìm tổng có chứa nCk + Dạng 8. Tính xác suất CHUYÊN ĐỀ 3. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN CHUYÊN ĐỀ 4. GIỚI HẠN VÀ HÀM SỐ LIÊN TỤC + Dạng 1. Giới hạn dãy số + Dạng 2. Giới hạn hàm số + Dạng 3. Hàm số liên tục và chứng minh phương trình có nghiệm CHUYÊN ĐỀ 5. ĐẠO HÀM – TIẾP TUYẾN + Dạng 1. Đạo hàm + Dạng 2. Phương trình tiếp tuyến CHUYÊN ĐỀ 6. PHÉP BIẾN HÌNH CHUYÊN ĐỀ 7. QUAN HỆ SONG SONG CHUYÊN ĐỀ 8. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Công phá Toán 2
Cũng giống như sách Công phá Toán 3 (Dành cho học sinh lớp 12), cuốn sách Công phá Toán 2 này sẽ giúp các em giải quyết những vấn đề sau đây: + Thứ nhất, cuốn sách giúp các em hệ thống lại toàn bộ phương pháp, tư duy giải toán cần thiết trong chương trình Toán 11, nhất là các vấn đề mà các em thường hay nhầm lẫn. + Cuốn sách giúp các em học sinh nắm được toàn bộ những vấn đề hay nhất, cần thiết nhất trong chương trình Toán 11, hướng tới kỳ thi THPT Quốc gia. Đề xuất rất nhiều dạng Toán trắc nghiệm lớp 11 mới. + Thứ ba, cuốn sách giúp các em học sinh nắm vững được các kỹ năng xử lý Casio cần thiết trong việc học Toán lớp 11. Tất cả các kỹ năng MTCT đều gắn chặt với tư duy giải Toán, không chỉ đơn thuần là các thao tác bấm máy tính thông thường. [ads] Mục lục sách: + Chủ đề 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác + Chủ đề 2. Tổ hớp và xác suất + Chủ đề 3. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân + Chủ đề 4. Giới hạn + Chủ đề 5. Đạo hàm + Chủ đề 6. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng + Chủ đề 7. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Quan hệ song song + Chủ đề 8. Vector trong không gian. Quan hệ vuông góc
Tóm tắt kiến thức Toán 11 - Nguyễn Thanh Nhàn
Tài liệu gồm 37 trang, hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương trình 11, bao gồm các nội dung: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. Độ và radian 2. Các hệ thức cơ bản 3. Các hệ quả cần nhớ 4. Các cung liên kết 5. Các công thức biến đổi HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Các hàm số lượng giác 2. Tập xác định của hàm số 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1. Phương trình lượng giác cơ bản 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx 5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng 6. Phương trình lượng giác khác ĐẠI SỐ TỔ HỢP 1. Phép đếm 2. Hoán vị 3. Chỉnh hợp 4. Tổ hợp 5. Cách phân biệt tổ hợp và chỉnh hợp NHỊ THỨC NEWTON 1. Khai triển nhị thức Newton 2. Tam giác Pascal 3. Giải phương trình XÁC SUẤT DÃY SỐ 1. Tính đơn điệu của dãy số 2. Tính bị chặn của dãy số CẤP SỐ CỘNG 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng CẤP SỐ NHÂN 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Tổng n số hạng đầu tiên GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Một số giới hạn cơ bản 4. Cách tìm giới hạn GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ HÀM SỐ LIÊN TỤC 1. Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại một điểm 2. Tìm m để hàm số y = f(x) liên tục tại điểm đã chỉ ra 3. Chứng minh phương trình có nghiệm ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ 1. Bảng các đạo hàm 2. Các qui tắc tính đạo hàm 3. Đạo hàm cấp cao TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG I. Các phép biến hình II. Vẽ ảnh của một hình qua phép biến hình III. Tìm phương trình của ảnh ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng 2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) 3. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 4. Tìm thiết diện QUAN HỆ SONG SONG I. Các định nghĩa II. Các tính chất III. Chứng minh hai đường thẳng song song IV. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng V. Chứng minh hai mặt phẳng song song VI. Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau QUAN HỆ VUÔNG GÓC I. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc II. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng III. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc GÓC 1. Góc giữa hai đường thẳng a, b 2. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) 3. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a 2. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P) 3. Khoảng cách giữa đường thẳng a // (P) 4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) // (Q) 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1. Định lí cô sin 2. Định lí sin 3. Công thức tính diện tích tam giác 4. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông
231 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 11 - Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm 92 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 231 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 11, có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu 231 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 11 – Lê Bá Bảo: + Xét bốn mệnh đề sau: (1): Trên R, hàm số y = sin4x có tập giá trị là [-1;1]. (2): Trên [0;pi/2], hàm số y = sinx có tập giá trị là [-1;1]. (3): Trên R, hàm số y = xsin4x là hàm chẵn. (4): Trên R, hàm số y = x(sin4x)^2 là hàm lẻ. Tìm số phát biểu đúng. + Để xếp đội hình đồng diễn thể dục, 1275 học sinh xếp đội hình theo tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 học sinh, hàng thứ hai có 2 học sinh, hàng thứ 3 có 3 học sinh … hàng thứ k có k học sinh (k >= 1). Hỏi đội hình đã xếp có bao nhiêu hàng? + Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c thỏa mãn a2, b2, c2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. (tanA)^2, (tanB)^2, (tanC)^2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. B. (cotA)^2, (cotB)^2, (cotC)^2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. C. cos A, cos B, cosC theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. D. (sinA)^2, (sinB)^2, (sinC)^2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.