Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề diện tích hình tròn, hình quạt tròn, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 3 bài số 10. A. TRỌNG TÂM CƠ BẢN CẦN ĐẠT I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Công thức diện tích hình tròn: Diện tích S của một hình tròn bán kinh R được tính theo công thức: S = pi.R^2. 2. Công thức diện tích hình quạt tròn: Diện tích hình quạt tròn bán kính E, cung n0 được tính theo công thức: S = piR^2n/360 hay S = lR/2 (l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn). II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và các loại lương có liên quan. Phương pháp giải: Áp dụng các công thức trên và các kiến thức đã có. Dạng 2. Bài toán tổng hợp. Phương pháp giải: Sử dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính góc ở tâm, bán kính đường tròn. Từ đó tính được diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn. III. BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ NHÀ B. NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY C. TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ D. TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu Toán 9 chủ đề tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tài liệu gồm 15 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề tỉ số lượng giác của góc nhọn trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tóm tắt lý thuyết. 1. Định nghĩa. 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 3. Một số hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác. 4. Bảng tỷ số lượng giác của một số góc đặc biệt. B. Bài tập và các dạng toán. Dạng toán: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc. Cách giải: Sử dụng các kiến thức trong phần tóm tắt lý thuyết. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Tài liệu Toán 9 chủ đề biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Tài liệu gồm 22 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tóm tắt lý thuyết. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 4. Trục căn thức ở mẫu. B. Bài tập và các dạng toán. Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn. Dạng 2: So sánh các căn bậc hai. Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Dạng 4: Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai. Dạng 5: Trục căn thức ở mẫu. Dạng 6: Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để giải phương trình. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Tài liệu Toán 9 chủ đề căn bậc ba
Tài liệu gồm 20 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề căn bậc ba trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tóm tắt lý thuyết. I. Căn bậc ba. II. Căn bậc n. B. Bài tập và các dạng toán. Dạng 1: Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba. Dạng 2: Khử mẫu thức chứa căn bậc ba. Dạng 3: So sánh các căn bậc ba. Dạng 4: Giải phương trình chứa căn bậc ba. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Tài liệu Toán 9 chủ đề căn bậc hai
Tài liệu gồm 25 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề căn bậc hai trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tóm tắt lý thuyết. 1. Khái niệm căn bậc hai. 2. Khái niệm về căn bậc hai số học. 3. So sánh các căn bậc hai số học. B. Bài tập áp dụng và các dạng toán. Dạng 1 : Tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số. Cách giải: Ta sử dụng các kiến thức sau: – Nếu a > 0 thì các căn bậc hai của a là ±a. – Căn bậc hai số học của a là a. – Nếu a = 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cùng bằng 0. – Nếu a < 0 thì a không có căn bậc hai và do đó không có căn bậc hai số học. Dạng 2 : Tìm số có căn bậc hai số học là một số cho trước. Cách giải: Với số thực a ≥ 0 cho trước, ta có 2 a chính là số có căn bậc hai số học bằng a. Dạng 3 : Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai. Cách giải: Ta sử dụng kiến thức: Với số a ≥ 0 ta có 2 2 a aa a. Dạng 4 : So sánh các căn bậc hai số học. Cách giải: Với: a b ab a b. Dạng 5 : Tìm giá trị của x thỏa mãn điều kiện cho trước. Cách giải: Ta sử dụng chú ý sau: 2 2 xa x a 8. Với số a ≥ 0 ta có: 2 xa xa. Dạng 6 : Chứng minh một số là số vô tỷ. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP VỀ NHÀ.