Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển chọn các bài toán về bất đẳng thức và cực trị hình học

Tài liệu gồm 102 trang, tuyển chọn các bài toán về bất đẳng thức và cực trị hình học hay và khó, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tham khảo trong quá trình ôn tập thi vào lớp 10 môn Toán và ôn thi học sinh giỏi môn Toán bậc THCS. I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác. Định lí 1: Cho tam giác ABC. Nếu ABC ACB thì AC AB và ngược lại. Định lí 2: Cho hai tam giác ABC và MNP có AB MN và AC MP. Khi đó ta có bất đẳng thức BAC NMP BC NP. Định lí 3: Trong tam giác ABC ta có. Định lí 4: Với mọi tam giác ABC ta luôn có. Hệ quả: Cho n điểm A A A A 123 n. Khi đó ta luôn có. Dấu bằng xẩy ra n điểm A A A A 123 n thẳng hàng và sắp xếp theo thứ tự đó. Định lí 5: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Khi đó ta có. 2. Quan hệ giữa đường xiên, đường vuông góc và hình chiếu của đường xiên. Định lí 1: Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Định lí 2: Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó: Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn. Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn. Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, và ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau. 3. Các bất đẳng thức trong đường tròn. Định lí 1: Trong một đường tròn thì đường kính là dây lớn nhất. Định lí 2: Trong một đường tròn: Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm và ngược lại. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn và ngược lại. Định lí 3: Bán kính của hai đường tròn là R r, còn khoảng cách giữa tâm của chúng là d. Điều kiện cần và đủ để hai đường tròn đó cắt nhau là R r d R r. Định lí 4: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M bất kì nằm trong đường tròn. Khi đó ta có R d N R d. Với N là điểm bất kì trên đường tròn và d là khoảng cách từ M tới tâm đường tròn. Định lí 5: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M bất kì ngoài đường tròn. Khi đó ta có d R MN d R. Với N là điểm bất kì trên đường tròn và d là khoảng cách từ M tới tâm đường tròn. 4. Các bất đẳng thức về diện tích. Định lí 1: Với mọi tam giác ABC ta luôn có ABC 1 S AB AC 2, dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi tam giác ABC vuông tại A. Định lí 2 : Với mọi tứ giác ABC ta luôn có ABCD 1 S AC BD 2, dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi AC vuông góc với BD. Định lí 3: Với mọi tứ giác ABCD ta luôn có ABCD 1 S AB BC AD DC 2, dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi 0 B D 90. 5. Một số bất đẳng thức đại số thường dùng. Với x, y là các số thực dương, ta luôn có 2 2 2 2 2 x y 2xy 2 x y x y, dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi x y. Với x, y, z là các số thực dương, ta luôn có. Bất đẳng thức Cauchy: Với x, y, z là các số thực dương, ta luôn có. Bất đẳng thức Bunhiacopxki. Với a, b, c và x, y, z là các số thực, ta luôn có. II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN IV. HƯỚNG DẪN GIẢI

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các chuyên đề Toán 9 ôn thi vào lớp 10
Tài liệu gồm 190 trang tuyển chọn các chuyên đề Toán 9 ôn thi vào lớp 10, trong mỗi chuyên đề, các bài toán được phân dạng, hướng dẫn cách giải cùng các ví dụ minh họa và bài tập để học sinh rèn luyện. A. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN CĂN THỨC + Dạng 1: Biểu thức dưới dấu căn là một số thực dương. + Dạng 2: Áp dụng hằng đẳng thức √A^2 = |A|. + Dạng 3: Biểu thức dưới dấu căn đưa được về hằng đẳng thức √A^2 = |A|. + Dạng 4: Rút gọn tổng hợp (sử dụng trục căn thức, hằng đẳng thức, phân tích thành nhân tử). + Dạng 5. Bài toán chứa ẩn (ẩn x) dưới dấu căn và những ý toán phụ. B. CÁC BÀI TOÁN GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH + Giải hệ phương trình và một số ý phụ. + Giải hệ phương trình bậc cao. C. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH + Dạng 1. Toán về quan hệ số. + Dạng 2: Toán chuyển động. + Dạng 3: Toán về năng suất – Khối lượng công việc – %. + Dạng 4: Toán có nội dung hình học. + Dạng 5. Các dạng toán khác. D. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI + Dạng 1. Toán về quan hệ số. + Dạng 2: Toán chuyển động. + Dạng 3: Toán về năng suất – Khối lượng công việc – %. + Dạng 4: Toán có nội dung hình học. + Dạng 5. Các dạng toán khác. E. HÀM SỐ BẬC NHẤT F. HÀM SỐ BẬC HAI + Sự tương giao giữa đường thẳng và đồ thị hàm số bậc hai. [ads] G. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG + Dạng 1: Giải phương trình và phương trình quy về phương trình bậc hai. 1.1 Giải phương trình bậc hai cơ bản. 1.2. Giải phương trình quy về phương trình bậc hai. 1.2.1. Phương trình trùng phương. 1.2.3. Giải phương trình đưa về phương trình tích. 1.2.4. Giải phương trình chứa căn bậc hai. a) Phương trình chứa căn bậc hai đơn giản (quy được về phương trình bậc hai). b) Phương trình vô tỉ. 1.2.5. Giải phương trình chứa dấu GTTĐ. + Dạng 2: Hệ thức Vi-et và ứng dụng. + Dạng 3: Phương trình chứa tham số. H. BẤT ĐẲNG THỨC + Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên. + Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị đạt được tại tâm.
Tổng hợp các bài toán hình học phẳng ôn thi vào lớp 10 THPT năm học 2018 - 2019
Tài liệu gồm 119 trang được biên soạn bởi các tác giả Tạ Công Hoàng và Nguyễn Đăng Khoa, tổng hợp các bài toán hình học phẳng ôn thi vào lớp 10 THPT năm học 2018 – 2019, đây là dạng toán không thể thiếu trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán và chiếm một tỉ lệ điểm số khá đáng kể và thường được sử dụng để phân loại các em học sinh trung bình với khá – giỏi. Các bài toán được vẽ hình, phân tích và giải chi tiết nhằm giúp học sinh hiểu sâu và nắm được các kỹ thuật giải đối với bài toán này. Trích dẫn tài liệu tổng hợp các bài toán hình học phẳng ôn thi vào lớp 10 THPT năm học 2018 – 2019 : + (Đề thi Phổ thông Năng khiếu 2000) Cho góc xAy = 90◦ và đường tròn (O) tiếp xúc với Ax và Ay lần lượt tại P, Q. Đường thẳng (d) là một tiếp tuyến thay đổi của (O). Gọi a, p, q là khoảng cách từ A, P, Q xuống đường thẳng (d). Chứng minh: a^2/pq không đổi khi (d) dịch chuyển. Khẳng định trên còn đúng không khi xAy d không phải góc vuông. [ads] + (Đề xuất bởi BunhiChySchwarz) Cho đường tròn (O), từ một điểm A nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC. Kẻ đường kính BD, lấy F là trung điểm OB. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt OC tại E. Chứng minh: AD ⊥ EF. + (Đề thi Bà Rịa – Vũng Tàu 2017 – 2018) Cho tam giác ABC nội tiếp (O), (I) là đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. AI cắt (O) tại A và J. E là trung điểm của BC. Tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại S. AS cắt (O) tại A và D. DI cắt (O) tại D và M. Chứng minh MJ chia đôi IE.
Tổng ôn tập Toán THCS thi vào lớp 10
Cuốn sách Tổng ôn tập Toán THCS thi vào lớp 10 gồm 193 trang hệ thống các chủ đề Toán học chính từ lớp 6 đến lớp 9 nhằm giúp học sinh ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi vào lớp 10 môn Toán, đồng thời giúp các em có nền tảng kiến thức vững vàng để tiếp tục học tốt môn Toán THPT, sách được biên soạn bởi các tác giả: Mai Công Mãn (chủ biên), Nguyễn Trọng Dương, Nguyễn Thế Vận, Nguyễn Thị Hiền, Thiều Thị Huyền. Nội dung sách Tổng ôn tập Toán THCS thi vào lớp 10 gồm các chủ đề : Phần 1 . Đại số 1. Biến đổi đồng nhất 2. Biến đổi căn thức 3. Hàm số và đồ thị 4. Phương trình 5. Hệ phương trình 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình 7. Bất đẳng thức – Bất phương trình – Cực trị đại số [ads] Phần 2 . Hình học 1. Định lý Talet – Tam giác đồng dạng 2. Đường tròn 3. Hình học không gian
16 chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán
THCS. giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh cuốn sách 16 chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán, sách gồm 192 trang tuyển tập 9 chuyên đề Đại số và 7 chuyên đề Hình học môn Toán khối THCS nhằm giúp các em ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi vào lớp 10 môn Toán. Sách được biên soạn bởi các tác giả: Bùi Văn Tuyên (chủ biên) và Nguyễn Đức Trường. Phần 1. Các chuyên đề Đại số + Chuyên đề 1. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức + Chuyên đề 2. Giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + Chuyên đề 3. Phương trình bậc hai một ẩn + Chuyên đề 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình + Chuyên đề 5. Hàm số và đồ thị + Chuyên đề 6. Chứng minh bất đẳng thức + Chuyên đề 7. Giải bất phương trình + Chuyên đề 8. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức + Chuyên đề 9. Giải toán có nội dung số học [ads] Phần 2. Các chuyên đề Hình học + Chuyên đề 10. Chứng minh các hệ thức hình học + Chuyên đề 11. Chứng minh tứ giác nội tiếp và nhiều điểm cùng nằm trên đường tròn + Chuyên đề 12. Chứng minh quan hệ tiếp xúc giữa đường thẳng và đường tròn hoặc hai đường tròn + Chuyên đề 13. Chứng minh điểm cố định + Chuyên đề 14. Các bài tập có nội dung tính toán + Chuyên đề 15. Quỹ tích và dựng hình Phần 3. Một số đề thi vào lớp 10 môn Toán tham khảo Phần 4. Đáp số và hướng dẫn giải