Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập môn Toán 12 học kỳ 2

Tài liệu gồm 342 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết, ví dụ minh họa, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm các chuyên đề: Nguyên Hàm – Tích Phân Và Ứng Dụng, Số Phức, Phương Pháp Tọa Tọa Trong Không Gian; giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12 giai đoạn học kỳ 2. Phần I GIẢI TÍCH. Chương 3 . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 2. Chủ đề 1. Nguyên hàm 2. A Tóm tắt lí thuyết 2. B Các dạng toán 4. + Dạng 1. Tính nguyên hàm bằng bảng nguyên hàm 4. + Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số 11. + Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần 16. C Bài tập trắc nghiệm 19. Chủ đề 2. Tích phân 30. A Tóm tắt lí thuyết 30. B Các dạng toán 31. + Dạng 1. Dùng định nghĩa tính tích phân 32. + Dạng 2. Tính tích phân bằng bảng nguyên hàm 34. + Dạng 3. Tích phân hàm số chứa trị tuyệt đối Z b a |f(x)|dx 40. + Dạng 4. Phương pháp đổi biến số 42. + Dạng 5. Phương pháp từng phần 49. C Bài tập trắc nghiệm 55. Chủ đề 3. Ứng dụng tích phân 76. A Tóm tắt lí thuyết 76. B Các dạng toán 78. + Dạng 1. Diện tích hình giới hạn bởi: đồ thị hàm số – trục hoành và hai cận 78. + Dạng 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 81. + Dạng 3. Thể tích khối tròn xoay 85. + Dạng 4. Thể tích của vật thể 87. + Dạng 5. Bài toán thực tế: Tìm vận tốc, quãng đường 89. C Bài tập trắc nghiệm 92. Chương 4 . SỐ PHỨC 123. Chủ đề 1. Số phức 123. A Tóm tắt lí thuyết 123. B Các dạng toán 125. + Dạng 1. Xác định phần thực – phần ảo của số phức 125. + Dạng 2. Xác định mô – đun của số phức 125. + Dạng 3. Hai số phức bằng nhau 126. + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm biểu diễn 127. + Dạng 5. Số phức liên hợp 128. C Bài tập trắc nghiệm 129. Chủ đề 2. Cộng, trừ và nhân số phức 146. A Tóm tắt lí thuyết 146. B Các dạng toán 147. + Dạng 1. Cộng trừ hai số phức 147. + Dạng 2. Phép nhân hai số phức 149. C Bài tập trắc nghiệm 151. Chủ đề 3. Phép chia số phức 163. A Tóm tắt lí thuyết 163. B Các dạng bài tập 164. + Dạng 1. Phép chia số phức đơn giản 164. + Dạng 2. Các bài toán tìm phần thực và phần ảo của số phức 165. + Dạng 3. Một số bài toán xác định môđun của số phức 167. + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm – GTNN – GTLN 168. C Bài tập trắc nghiệm 171. Chủ đề 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực 183. A Tóm tắt lí thuyết 183. B Các dạng toán 184. + Dạng 1. Giải phương trình bậc hai hệ số thực 184. + Dạng 2. Phương trình bậc cao với hệ số thực 185. C Bài tập trắc nghiệm 188. Phần II HÌNH HỌC. Chương 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA TỌA TRONG KHÔNG GIAN 200. Chủ đề 1. Hệ tọa độ trong không gian 200. A Tóm tắt lí thuyết 200. B Các dạng toán 206. + Dạng 1. Các phép toán về tọa độ của vectơ và điểm 206. + Dạng 2. Xác định điểm trong không gian. Chứng minh tính chất hình học. 208. + Dạng 3. Mặt cầu 209. C Bài tập trắc nghiệm 212. Chủ đề 2. Phương trình mặt phẳng 232. A Tóm tắt lí thuyết 232. B Các dạng toán 236. + Dạng 1. Sự đồng phẳng của ba vec – tơ, bốn điểm đồng phẳng 236. + Dạng 2. Diện tích của tam giác 241. + Dạng 3. Thể tích khối chóp 242. + Dạng 4. Thể tích khối hộp 243. + Dạng 5. Tính khoảng cách 244. + Dạng 6. Góc giữa hai mặt phẳng 246. + Dạng 7. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng 247. + Dạng 8. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu 248. + Dạng 9. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước 249. + Dạng 10. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 250. + Dạng 11. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có cặp vectơ chỉ phương cho trước 250. + Dạng 12. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song mặt phẳng cho trước 252. + Dạng 13. Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng 253. + Dạng 14. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cho trước 254. + Dạng 15. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước 255. + Dạng 16. Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với một mặt phẳng cắt nhau cho trước 256. + Dạng 17. Lập phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm cho trước 257. + Dạng 18. Viết phương trình của mặt phẳng liên quan đến mặt cầu và khoảng cách 258. C Bài tập trắc nghiệm 261. Chủ đề 3. Phương trình đường thẳng trong không gian 287. A Tóm tắt lí thuyết 287. B Các dạng toán 289. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng khi biết một điểm thuộc nó và một véc – tơ chỉ phương 289. + Dạng 2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cho trước 291. + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cho trước và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước 292. + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với một đường thẳng cho trước 293. + Dạng 5. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) 295. + Dạng 6. Đường thẳng d qua M song song với mp(P) và vuông góc với d′ (d′ không vuông góc với ∆) 296. + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2 298. + Dạng 8. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 301. + Dạng 9. Vị trí tương đối giữa đường và mặt 302. + Dạng 10. Khoảng cách 302. + Dạng 11. Góc 304. + Dạng 12. Tọa độ hình chiếu của điểm lên đường – mặt phẳng 305. C Bài tập trắc nghiệm 306.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 12 năm 2023 - 2024 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. PHẦN GIẢI TÍCH: + Nguyên hàm. + Tích phân. + Ứng dụng của tích phân. + Số phức. PHẦN HÌNH HỌC: + Tọa độ. + Phương trình mặt phẳng. + Phương trình đường thẳng. + Phương trình mặt cầu. + Khoảng cách. + Góc. + Vị trí tương đối giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu. + Tìm điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. BÀI TỔNG HỢP.
Đề cương học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 - 2023 trường Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hoàng Văn Thụ, thành phố Hà Nội. 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về: – Nguyên hàm. – Tích phân. – Ứng dụng của tích phân. – Số phức. – Hệ tọa độ trong không gian. – Phương trình mặt phẳng. – Phương trình mặt cầu. – Phương trình đường thẳng. 1.2. Kĩ năng. Học sinh rèn luyện các kĩ năng: + Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán. + Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. + Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt. + Sử dụng thành thạo máy tính. 2. NỘI DUNG 2.1. Các câu hỏi định tính về: + Định nghĩa, các tính chất, công thức nguyên hàm, phương pháp tìm nguyên hàm, tìm số phức và các khái niệm liên quan. + Định nghĩa, các tính chất của tích phân, phương pháp tính tích phân và ứng dụng của tích phân. + Hệ trục tọa độ, tọa độ của điểm và vectơ; các phép toán cộng, trừ, nhân vectơ với một số, tích vô hướng của hai vectơ, tích có hướng hai vectơ. + Phương trình mặt phẳng, phương trình mặt cầu, phương trình đường thẳng. 2.2. Các câu hỏi định lượng về: + Tìm họ nguyên hàm của hàm số. + Tìm nguyên hàm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Tính tích phân. + Tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay. + Tìm tọa độ điểm, vectơ thỏa mãn điều kiện cho trước. + Tính số đo góc giữa hai vectơ, góc giữa hai mặt phẳng. + Tính khoảng cách giữa hai điểm, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. + Tính chu vi tam giác, diện tích tam giác, thể tích khối chóp, khối hộp. + Viết phương trình mặt phẳng, mặt cầu. + Viết phương trình đường thẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và mặt cầu.
Đề cương cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2022 - 2023 THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên.
Đề cương học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Bắc Thăng Long - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Bắc Thăng Long, thành phố Hà Nội. Trích dẫn Đề cương học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Bắc Thăng Long – Hà Nội : + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S1), (S2) lần lượt có phương trình là x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0, x2 + y2 + z2 − 6x + 4y + 2z + 5 = 0. Xét các mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M (a; b; c) là điểm mà tất cả các mặt phẳng (P) đi qua. Tính tổng S = a + b + c. + Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x f 0 (x) −∞ 1 3 5 +∞ − 0 + 0 − 0 +. Đặt g(x) = f(x + 2) + 13×3 − 2×2 + 3x + 2019. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y = g(x) đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số y = g(x) có 1 điểm cực trị. C. Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 4). D. g(5) > g(6) và g(0) > g(1). + Ông An có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình y = x2 và đường thẳng là y = 25. Ông An dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua điểm O và M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông An xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng 9 2.