Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập HK1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường Nguyễn Tất Thành - Hà Nội

THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2021 – 2022 trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, thành phố Hà Nội. Phạm vi ôn tập : * Đại số: Chương I: Số hữu tỉ. Số thực. Chương II: Hàm số và đồ thị. * Hình học: Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Chương II: Từ Bài 1: Tổng ba góc trong một tam giác đến hết Luyện tập Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g). I. Lý thuyết * Đại số: – Hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch, các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. – Sử dụng định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải toán. – Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a khác 0), xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ. * Hình học: – Định lý tổng ba góc trong một tam giác, khái niệm hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. – Sử dụng định lý tổng 3 góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để giải các dạng bài tập: Chứng minh được hai tam giác bằng nhau, tính góc, tính độ dài cạnh, chứng minh hai góc bằng nhau, hai cạnh bằng nhau. II. Bài tập trắc nghiệm III. Các dạng bài tập tham khảo Dạng 1: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Dạng 2: Các bài toán về hàm số. Dạng 3: Tìm số chưa biết. Dạng 4: Các bài toán về tổng ba góc của một tam giác. Dạng 5: Các bài toán về hai tam giác bằng nhau.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn tập HK1 Toán 7
Đề cương ôn tập HK1 Toán 7 gồm 6 trang với nội dung cần ôn tập, các dạng toán kèm bài tập trắc nghiệm, tự luận ôn luyện. Nội dung tài liệu : A. LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ 1) Định nghĩa số hữu tỷ, đối số của một số hữu tỷ, số hữu tỷ âm, dương, giá trị tuyệt đối, nghịch đảo của số hữu tỷ 2) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ 3) Viết dạng tổng quát của 5 phép toán về lũy thừa của số hữu tỷ 4) Định nghĩa tỷ số, tỷ lệ thức và tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau 5) Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch II. HÌNH HỌC 1) Nêu định lý về dấu hiệu hai đường thẳng song song 2) Nêu tiên đề Ơclit và hai hệ quả của nó (vẽ hình ghi giả thiết, kết luận) 3) Nêu định lý và hệ quả của hai đường thẳng song song. 4) Nêu định lý về tổng hai góc, ba góc trong tam giác, góc ngoài tam giác 5) Nêu định lý về góc có cạnh tương ứng song song, vuông góc 6) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 7) Định nghĩa tính chất của tam giác cân 8) Định lý Pytago – Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông [ads] B. PHẦN TRẮC NGHIỆM C. BÀI TẬP + Dạng 1. Thực hiện phép tính với số thực: + Dạng 2. Tỉ lệ thức – Toán chia tỉ lệ + Dạng 3. Toán tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch + Dạng 4. Hàm số – Mặt phẳng tọa độ – đồ thị y = ax + b (a ≠ 0) + Dạng 5. Hình học