Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề diện tích tam giác

Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề diện tích tam giác, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 2: Đa giác, diện tích đa giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng. Lưu ý: + Nếu hai tam giác có một cạnh bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các chiều cao tương ứng. + Nếu hai tam giác có một đường cao bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các cạnh tương ứng. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính toán, chứng minh về diện tích tam giác. Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích tam giác. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng công thức tính diện tích tam giác. Dạng 3. Sử dụng công thức tính diện tích để chứng minh các hệ thức. Phương pháp giải: Phát hiện quan hệ về diện tích trong hình rồi sử dụng các công thức tính diện tích. Dạng 4. Tìm vị trí của một điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích. Phương pháp giải: Dùng công thức tính diện tích dẫn đến điều kiện về vị trí điểm, thường liên quan đến khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Dạng 5. Tìm diện tích lớn nhất hoặc nhỏ nhất của một hình. Phương pháp giải: Để tìm diện tích lớn nhất hoặc nhỏ nhất cùa một hình, ta có thể sử dụng mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. B. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề tứ giác bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8
Tài liệu gồm 36 trang, được biên soạn bởi tác giả Ngô Thế Hoàng (giáo viên Toán trường THCS Hợp Đức, tỉnh Bắc Giang), hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề tứ giác bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8, giúp các em học sinh khối lớp 8 ôn tập để chuẩn bị cho các kỳ thi chọn HSG Toán 8 cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh.
Chuyên đề tính giá trị biểu thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8
Tài liệu gồm 26 trang, được biên soạn bởi tác giả Ngô Thế Hoàng (giáo viên Toán trường THCS Hợp Đức, tỉnh Bắc Giang), hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề tính giá trị biểu thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8, giúp các em học sinh khối lớp 8 ôn tập để chuẩn bị cho các kỳ thi chọn HSG Toán 8 cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh.
Chuyên đề tìm GTLN - GTNN của biểu thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8
Tài liệu gồm 66 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Hoàng, hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán chuyên đề tìm GTLN – GTNN của biểu thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8. I. LÝ THUYẾT 2. II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN 3. Phương pháp 1. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất 3. + Dạng 1. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc hai đơn giản 3. + Dạng 2. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc bốn đơn giản 10. + Dạng 3. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức dạng A/B 14. + Dạng 4. Tìm min – max của biểu thức có điều kiện của biến 31. + Dạng 5. Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản 41. + Dạng 6. Tìm min – max bằng cách sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối 44. Phương pháp 2. Phương pháp chọn điểm rơi 47. Phương pháp 3. Sử dụng phương pháp đặt biến phụ 53. Phương pháp 4. Sử dụng biểu thức phụ 56. Phương pháp 5. Phương pháp miền giá trị 59. Phương pháp 6. Phương pháp xét từng khoảng giá trị 61. Phương pháp 7. Phương pháp hình học 64.
Chuyên đề giải phương trình bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8
Tài liệu gồm 45 trang, được biên soạn bởi tác giả Ngô Thế Hoàng (giáo viên Toán trường THCS Hợp Đức, tỉnh Bắc Giang), hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề giải phương trình bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8, giúp các em học sinh khối lớp 8 ôn tập để chuẩn bị cho các kỳ thi chọn HSG Toán 8 cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh. Dạng 1. Phương trình có hệ số đối xứng. Dạng 2. Phương trình dạng x a x b x c x d k. Dạng 3. Phương trình đưa được về dạng phương trình trùng phương. Dạng 4. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ. Dạng 5. Nhẩm nghiệm đưa về phương trình tích. Dạng 6. Phương trình bậc cao. Dạng 7. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Dạng 8. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.