Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

160 câu vận dụng cao mũ - logarit ôn thi THPT môn Toán

Tài liệu gồm 15 trang, được sưu tầm và tổng hợp bởi Tư Duy Mở Trắc Nghiệm Toán Lý, tuyển chọn 160 câu vận dụng cao (VDC) mũ – logarit có đáp án, giúp học sinh ôn thi THPT môn Toán. Trích dẫn tài liệu 160 câu vận dụng cao mũ – logarit ôn thi THPT môn Toán: + Cho phương trình m ln2 (x + 1) − (x + 2 − m) ln(x + 1) − x − 2 = 0 (1). Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x1 < 2 < 4 < x2 là khoảng (a; +∞). Khi đó a thuộc khoảng? + Cho phương trình e m cos x−sin x − e 2(1−sin x) = 2 − sin x − m cos x với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Khi đó S có dạng (−∞; a] ∪ [b; +∞). Tính T = 10a + 20. [ads] + Do có nhiều cố gắng trong học kì I năm học lớp 12, Hoa được bố mẹ cho chọn một phần thưởng dưới 5 triệu đồng. Nhưng Hoa muốn mua một cái laptop 10 triệu đồng nên bố mẹ đã cho Hoa 5 triệu đồng gửi vào ngân hàng (vào 1/1/2019) với lãi suất 1% trên tháng đồng thời ngày đầu tiên mỗi tháng (bắt đầu từ ngày 1/2/2019) bố mẹ sẽ cho Hoa 300000 đồng và cũng gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 1% trên tháng. Biết hàng tháng Hoa không rút lãi và tiền lãi được cộng vào tiền vốn cho tháng sau chỉ rút vốn vào cuối tháng mới được tính lãi của tháng ấy. Hỏi ngày nào trong các ngày dưới đây là ngày gần nhất với ngày 1/2/2019 mà bạn Hoa có đủ tiền để mua laptop?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề trắc nghiệm bất phương trình mũ
Tài liệu gồm 18 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bất phương trình mũ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. QUY TẮC XÉT DẤU VÀ CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ĐÃ HỌC. 1. Quy tắc xét dấu biểu thức. 2. Các dạng bất phương trình cơ bản đã học. II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN. III. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP. + Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số. + Dạng 2: Phương pháp logarit hóa. + Dạng 3: Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 4: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm phương trình logarit
Tài liệu gồm 41 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình logarit, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ. DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA. DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm phương trình mũ
Tài liệu gồm 26 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình mũ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Phương trình mũ cơ bản. 2. Các phương pháp giải phương trình mũ. II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Phương pháp 1. Đưa về cùng cơ số. Phương pháp 2. Lấy logarit hai vế phương trình (logarit hóa). Phương pháp 3. Đặt ẩn phụ. Phương pháp 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
Tài liệu gồm 52 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. HÀM SỐ LŨY THỪA. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0;+∞). 5. Đồ thị hàm số lũy thừa y = x^a trên khoảng (0;+∞). II. HÀM SỐ MŨ. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Đồ thị hàm số y = a^x. III. HÀM SỐ LOGARIT. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Tính chất. 5. Đồ thị hàm số y = loga x. CÁC DẠNG TOÁN: + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 2. Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 3. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 5. Đồ thị hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 6. Một số bài toán nâng cao về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.