Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Thạch Bàn - Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán khối 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN I . ĐẠI SỐ. I. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP (nội dung tương tự giữa kì I). 1. Tập hợp, tập con; các tập hợp con của tập hợp số thực. 2. Các phép toán tập hợp: giao, hợp, hiệu. II. HÀM SỐ, HÀM SỐ BẬC NHẤT, BẬC HAI. 1. Tập xác định, tính chẵn lẻ của hàm số. 2. Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. 3. Xác định được công thức hàm số khi biết các yếu tố liên quan. 4. Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol. III. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1. Điều kiện xác định của phương trình; các phép biến đổi tương đương. 2. Giải một số phương trình (phương trình căn thức, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối …) bằng cách đưa về phương trình bậc nhất, bậc hai. 3. Giải và biện luân nghiệm của phương trình bậc nhất, bậc hai. 4. Định lý Viete cho phương trình bậc hai. 5. Giải và biện luận nghiệm của hệ phương trình. IV. BẤT ĐẲNG THỨC. 1. Vận dụng định lý Cô – si để chứng minh các bất đẳng thức. PHẦN II . HÌNH HỌC. I. CÁC KHÁI NIỆM. 1. Các khái niệm về vectơ: giá, độ lớn của vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau … (nội dung tương tự giữa học kì I). 2. Hệ trục tọa độ trong mặt phẳng. Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải một số dạng toán thường gặp: + Chứng minh một đẳng thức vectơ. + Xác định điểm M thoả mãn một đẳng thức vec tơ cho trước. + Phân tích một vec tơ theo hai vectơ không cùng phương. + Chứng minh ba điểm thẳng hàng. + Tính độ dài của vectơ. + Tìm tọa độ vectơ, tọa độ điểm. + Chỉ ra các vectơ cùng phương, cùng hướng. II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 1. Góc giữa hai vectơ. 2. Tích vô hướng của hai vectơ: định nghĩa và biểu thức tọa độ. 3. Ứng dụng của tích vô hướng. B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. BÀI TẬP TỰ LUẬN. HÀM SỐ – HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. VECTƠ – TÍCH VÔ HƯỚNG. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO. III. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUẬN THAM KHẢO. ĐỀ 1. ĐỀ 2.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Việt Đức – Hà Nội; đề cương hướng dẫn nội dung kiến thức cần ôn tập và một số đề thi HK1 Toán 10 tham khảo. I. Nội dung chương trình. Đại số: Hàm số bậc hai, đại cương về phương trình, phương trình bậc nhất, bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Hình học: Tích của một vec tơ với 1 số, trục và hệ trục tọa độ, tích vô hướng của hai vectơ. II. Cấu trúc đề. 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút. III. Các đề ôn tập.
Đề cương HK1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra 90 phút: Trắc nghiệm 35 câu – 7 điểm + Tự luận – 3 điểm. NỘI DUNG KIỂM TRA: A – ĐẠI SỐ 1. Mệnh đề – Tập hợp. 2. Hàm số. – Tập xác định của hàm số. – Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. – Hàm số chẵn, hàm số lẻ. – Đồ thị của hàm số. – Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. – Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất trên từng khoảng. 3. Phương trình. – Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn. + Giải và biện luận phương trình ax + b = 0. + Giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c = 0. + Ứng dụng của Định lý Vi-et cho phương trình bậc hai. – Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. + Giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. + Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. + Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. + Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 4. Hệ phương trình bậc nhất, bậc hai. B – HÌNH HỌC 1. Vectơ. – Phương, hướng, độ dài của vectơ; hai vectơ bằng nhau. – Các phép toán vectơ: Tổng, hiệu của hai vectơ (quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành …). – Tích của một vectơ với một số. – Biểu diễn một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. – Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 2. Hệ trục tọa độ. – Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm đối với hệ trục tọa độ. – Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 3. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o. 4. Tích vô hướng của hai vectơ. – Bài toán về tích vô hướng của hai vectơ. – Bài toán về biểu thức tọa độ của tích vô hướng của hai vectơ.
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Vinschool - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đại số: – Mệnh đề, tập hợp, các phép toán trên tập hợp. – Khái niệm hàm số, hàm số bậc nhất, bậc hai và một số vấn đề liên quan: tập xác định, tính chẵn lẻ, hàm số đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số, tương giao của hai đồ thị. – Điều kiện xác định của phương trình, phương trình tương đương, phương trình hệ quả; các phép biến đổi tương đương, hệ quả. – Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, định lý Vi-ét và ứng dụng. – Phương trình chứa ẩn ở mẫu số, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn dưới dấu căn, phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai. – Phương trình, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (khái niệm, giải hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn, biện luận nghiệm). – Khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức, các phép biến đổi tương đương bất đẳng thức, một số bất đẳng thức cơ bản, bất đẳng thức Côsi và các ứng dụng. 2. Hình học: – Vectơ, tổng và hiệu của hai vectơ; quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ và các tính chất. – Định nghĩa tích vectơ với một số, các tính chất của tích vectơ với một số, điều kiện để hai vectơ cùng phương; tính chất trung điểm của một đoạn thẳng và tính chất trọng tâm của tam giác. – Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm. – Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác. – Giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0° đến 180°. – Tích vô hướng của hai vectơ và biểu thức tọa độ của tích vô hướng. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Đại số. 1.1. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. 1.2. Phương trình, hệ phương trình. 1.3. Bất đẳng thức. 2. Hình học. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đại số. 1.1. Mệnh đề, tập hợp và các phép toán. 1.2. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. 1.3. Phương trình, phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn thức. 1.4. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. 1.5. Bất đẳng thức. 2. Hình học. 2.1. Vectơ. 2.2. Tích vô hướng của hai vectơ.
Lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải các dạng chuyên đề Toán 10 học kì 1
Tài liệu gồm 533 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Quốc Dương, tổng hợp lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải các dạng chuyên đề Toán 10 học kì 1. I ĐẠI SỐ 1. Chương 1. Mệnh đề và tập hợp 2. §1 – Mệnh đề 2. A Tóm tắt lý thuyết 2. B Các dạng toán và bài tập 3. §2 – Tập hợp 7. A Tóm tắt lý thuyết 7. B Các dạng toán và bài tập 7. §3 – Các phép toán trên tập hợp 15. A Tóm tắt lý thuyết 15. B Các dạng toán và bài tập 15. §4 – Các tập hợp số 26. A Tóm tắt lý thuyết 26. B Các dạng toán và bài tập 26. Chương 2. Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai 39. §1 – Đại cương về hàm số 39. A Tóm tắt lý thuyết 39. B Dạng toán và bài tập 41. + Dạng 1. Xác định hàm số và điểm thuộc đồ thị 41. + Dạng 2. Tìm tập xác định của hàm số 44. + Dạng 3. Bài toán tìm tập xác định liên quan đến tham số 53. C Dạng toán và bài tập 57. + Dạng 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 57. + Dạng 5. Khảo sát sự biến thiên của hàm số 65. D Bài tập trắc nghiệm 71. §2 – Hàm số bậc nhất 78. A Tóm tắt lý thuyết 78. B Dạng toán và bài tập 80. + Dạng 1. Khảo sát sự biến thiên, tương giao và đồng quy 80. + Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng 89. C Bài tập trắc nghiệm 93. §3 – Hàm số bậc hai 99. A Tóm tắt lý thuyết 99. B Dạng toán và bài tập 100. + Dạng 1. Xác định và khảo sát sự biến thiên của parabol (P) 100. + Dạng 2. BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ VÀ TƯƠNG GIAO 111. Chương 3. Phương trình – hệ phương trình 133. §1 – Đại cương về phương trình 133. A Tóm tắt lý thuyết 133. B Dạng toán và bài tập 134. §2 – Phương trình quy về phương trình bậc 1 – bậc 2 136. A Tóm tắt lý thuyết 136. B Dạng toán và bài tập 137. + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất 137. + Dạng 2. Bài toán tìm tham số trong phương trình bậc nhất ax + b = 0 139. C Bài tập áp dụng 139. D Dạng toán và bài tập 151. + Dạng 3. Giải và biện luận phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 151. E Dạng toán và bài tập 154. + Dạng 4. Định lý Vi-ét và các bài toán liên quan 154. + Dạng 5. Tìm tất cả tham số m để phương trình có một nghiệm cho trước. Tính nghiệm còn lại? 156. + Dạng 6. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu? 157. + Dạng 7. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu? 158. + Dạng 8. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương? 160. + Dạng 9. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm? 161. + Dạng 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa điều kiện 163. + Dạng 11. Phương trình chứa ẩn dưới dấu trị tuyệt đối 185. + Dạng 12. Phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối 190. + Dạng 13. Phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối 193. + Dạng 14. Phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối 204. + Dạng 15. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 208. + Dạng 16. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 208. + Dạng 17. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 213. + Dạng 18. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 221. F Bài tập về nhà 242. G Bài tập về nhà 247. §3 – Hệ phương trình 251. A Dạng toán và bài tập 251. + Dạng 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 251. + Dạng 2. Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất và 1 phương trình bậc hai 268. + Dạng 3. Hệ phương trình đối xứng và đẳng cấp 277. Chương 4. Bất phương trình & bất đẳng thức 312. §1 – Bất đẳng thức 312. A Tóm tắt lý thuyết 312. B Dạng toán và bài tập 313. + Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp biến đổi tương đương 313. + Dạng 2. Các kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức Cauchy 324. II HÌNH HỌC 348. Chương 1. Vec-tơ và các phép toán trên vec-tơ 349. §1 – Vec-tơ và các phép toán trên vec-tơ 349. A Tóm tắt lý thuyết 349. B Dạng toán và bài tập 351. + Dạng 1. Chứng minh đẳng thức véc-tơ 351. + Dạng 2. Tìm mô-đun (độ dài) véc-tơ 365. + Dạng 3. Phân tích véc-tơ 377. + Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 379. + Dạng 5. Chứng minh song song 390. + Dạng 6. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức 391. C Bài tập trắc nghiệm 395. §2 – Hệ trục tọa độ 409. A Tóm tắt lý thuyết 409. + Dạng 1. Bài toán cơ bản 410. + Dạng 2. Tìm điểm đặc biệt 414. Chương 2. Tích vô hướng của hai véc-tơ 468. §1 – Tích vô hướng của hai véc-tơ 468. A Tóm tắt lý thuyết 468. B Dạng toán và bài tập 469. + Dạng 1. Tính tích vô hướng và bình phương vô hướng để tính độ dài 469. + Dạng 2. Chứng minh vuông góc 477. + Dạng 3. Chứng minh hệ thức thường gặp 480. C Bài tập trắc nghiệm 488. §2 – Hệ thức lượng trong tam giác 501. A Tóm tắt lý thuyết 501. + Dạng 1. Tính các giá trị cơ bản 502.