Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng Toán 8

THCS. giới thiệu đến bạn đọc tài liệu bài giảng Toán 8, bao gồm cả Đại số 8 và Hình học 8, tài liệu phân dạng chi tiết và tuyển chọn các bài tập thuộc chương trình Đại số 8 và Hình học 8. PHẦN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG 1 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Chủ đề 1 . NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Dạng 1. Làm tính nhân. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị các biến. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Dạng 5. Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 2 . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Dạng 1. Vận dụng các hằng đẳng thức để tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào các biến. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức. Dạng 6. Chứng minh chia hết. Dạng 7. Chứng minh giá trị của một biểu thức luôn luôn dương (hay âm) với mọi giá trị của biến. Dạng 8. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức. Chủ đề 3 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Dạng 2. Tính giá trị của một biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 4 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 5 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 6 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách các hạng tử. Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử. Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Dạng 4. Tính giá trị của một biểu thức. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 6. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 7 . CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Dạng 1. Làm tính chia đơn thức hoặc đa thức cho đơn thức. Dạng 2. Tìm điều kiện để đơn thức hoặc đa thức chia hết cho một đơn thức. Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức. Chủ đề 8 . CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Dạng 1. Chia đa thức cho đa thức. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Xác định hệ số của một đa thức để đa thức này chia hết cho một đa thức khác. Dạng 5. Tìm số nguyên x để giá trị của đa thức A(x) chia hết cho giá trị của đa thức B(x). CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Chủ đề 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Dạng 1. Chứng minh hai phân thức bằng nhau. Dạng 2. Tìm đa thức trong đẳng thức. Dạng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của phân thức. Chủ đề 2 . RÚT GỌN PHÂN THỨC – QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Dạng 1. Rút gọn phân thức. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. Dạng 3. Tính giá trị biểu thức. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 6. Quy đồng mẫu thức. Chủ đề 3 . PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Cộng trừ các phân thức cùng mẫu thức. Dạng 2. Cộng các phân thức không cùng mẫu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Chủ đề 4 . PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Trừ các phân thức cùng mẫu thức. Dạng 2. Trừ các phân thức không cùng mẫu thức. Dạng 3. Rút gọn và tính giá trị biểu thức. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 5 . PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Thực hiện phép nhân các phân thức. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Chủ đề 6 . PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 7 . BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Dạng 1. Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định. Dạng 2. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0. Dạng 3. Rút gọn biểu thức. CHƯƠNG 3 . PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC Chủ đề 1 . MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ Dạng 1. Xét xem giá trị x = a có là nghiệm của phương trình không? Dạng 2. Xét xem hai phương trình có tương đương không? Dạng 3. Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn số. Dạng 4. Giải phương trình bậc nhất một ẩn. Chủ đề 2 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 Dạng 1. Giải phương trình. Dạng 2. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 3. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x = x0. Chủ đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Dạng 1. Giải các phương trình tích. Dạng 2. Giải phương trình đưa về phương trình tích. Dạng 3. Biết phương trình có một trong các nghiệm là x = x0, tìm giá trị của tham số m. Chủ đề 4 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của một phương trình. Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Dạng 3. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 4. Biết phương trình tham số m có một trong các nghiệm là x = x0, tìm nghệm còn lại. Chủ đề 5 . GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số. Dạng 2. Toán chuyển động. Dạng 3. Toán công việc liên quan đến năng suất và thời gian. Dạng 4. Toán về công việc làm chung, làm riêng. Chủ đề 6 . ÔN TẬP CHƯƠNG III Dạng 1. Giải phương trình. Dạng 2. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 3. Biết phương trình tham số m có một nghiệm là x = x0, tìm các nghiệm còn lại. Dạng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. CHƯƠNG 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Chủ đề 1 . LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Dạng 1. Xác định tính đúng sai của một bất đẳng thức. Dạng 2. So sánh hai số. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 4. Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Chủ đề 2 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Dạng 1. Kiểm tra giá trị x = a có phải là nghiệm của bất phương trình không? Dạng 2. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Dạng 3. Lập bất phương trình của bài toán. Dạng 4. Giải thích sự tương đương của hai bất phương trình. Dạng 5. Giải bất phương trình. Chủ đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Dạng 1. Giải phương trình |A(x)| = k với k là hằng số (k > 0). Dạng 2. Giải phương trình |A(x)| = |B(x)|. Dạng 3. Giải phương trình |A(x)| = B(x). Chủ đề 4 . ÔN TẬP CHƯƠNG IV Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức f(x). Dạng 3. Giải bất phương trình. Dạng 4. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. [ads] PHẦN HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC Chủ đề 1 . TỨ GIÁC Dạng 1. Nhận dạng tứ giác. Dạng 2. Tính số đo góc. Dạng 3. Vẽ tứ giác biết 5 yếu tố. Dạng 4. Chứng minh hệ thức giữa các độ dài, tính độ dài. Chủ đề 2 . HÌNH THANG. HÌNH THANG CÂN Dạng 1. Tính số đo góc. Dạng 2. Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 3. Nhận biết hình thang, hình thang cân. Dạng 4. Tính độ dài đoạn thẳng. Chủ đề 3 . ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh các quan hệ về độ dài. Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Chủ đề 4 . DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA – DỰNG HÌNH THANG Dạng 1. Dựng tứ giác. Dạng 2. Dựng hình thang. Dạng 3. Dựng tam giác (trừ những trường hợp cơ bản đã biết cách dựng). Chủ đề 5 . ĐỐI XỨNG TRỤC Dạng 1. Vẽ hình đối xứng của một hình cho trước. Dạng 2. Tìm hình có trục đối xứng – tìm trục đối xứng của một hình. Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Dạng 4. Chứng minh hai điểm đối xứng qua một đường thẳng. Dạng 5. Tìm vị trí của một điểm để tổng hai đoạn thẳng ngắn nhất. Chủ đề 6 . HÌNH BÌNH HÀNH Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau. tính số đo góc. Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, các quan hệ về độ dài. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy. Dạng 4. Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Chủ đề 7 . ĐỐI XỨNG TÂM Dạng 1. Vẽ hình đối xứng của một hình cho trước. Dạng 2. Tìm hình có tâm đối xứng. Tìm tâm đối xứng của một hình. Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng hoặc hai góc bằng nhau. Dạng 4. Chứng minh hai điểm đối xứng qua một điểm. Chủ đề 8 . HÌNH CHỮ NHẬT Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình chữ nhật. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 9 . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC Dạng 1. Chứng tỏ một điểm di động trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Dạng 2. Chứng minh các đường thẳng song song cách đều. Dạng 3. Chia đoạn thẳng AB cho trước làm nhiều phần bằng nhau. Chủ đề 10 . HÌNH THOI Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình thoi. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình thoi. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 11 . HÌNH VUÔNG Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình vuông. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình vuông. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 12 . ÔN TẬP CHƯƠNG I Dạng 1. Nhận biết tứ giác đặc biệt và tìm điều kiện để một tứ giác trở thành một tứ giác đặc biệt hơn. Dạng 2. Chứng minh hai các đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc. Dạng 4. Tìm xem một điểm di động trên đường thẳng nào. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Chủ đề 1 . ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU Dạng 1. Tính góc của đa giác. Dạng 2. Tính đường chéo của đa giác. Dạng 3. Tính góc của đa giác đều. Chủ đề 2 . DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. DIỆN TÍCH TAM GIÁC Dạng 1. Cắt ghép hình. Dạng 2. Tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. Dạng 3. Chứng minh về diện tích. Dạng 4. Tính độ dài đoạn thẳng bằng công thức diện tích. Dạng 5. Sử dụng diện tích để chứng minh. Dạng 6. Tìm vị trí của điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của diện tích một hình. Chủ đề 3 . DIỆN TÍCH HÌNH THANG. DIỆN TÍCH HÌNH THOI Dạng 1. Tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức diện tích. Dạng 3. Tính toán và chứng minh đẳng thức diện tích. Chủ đề 4 . DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Dạng 1. Tính diện tích đa giác. Dạng 2. Cắt ghép hình có diện tích bằng diện tích hình đã cho. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức diện tích. Chủ đề 5 . ÔN TẬP CHƯƠNG II Dạng 1. Tính số cạnh và số đo của đa giác. Dạng 2. Tính diện tích đa giác. Dạng 3. Chứng minh về diện tích đa giác. Dạng 4. Sử dụng diện tích đa giác để giải toán. CHƯƠNG 3 . TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Chủ đề 1 . ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC Dạng 1. Tìm tỉ số của các đoạn thẳng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh các hệ thức. Chủ đề 2 . ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT Dạng 1. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để chứng minh các hệ thức. Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song. Chủ đề 3 . TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 3. Liên quan đến tỉ số diện tích tam giác. Chủ đề 4 . KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG – TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Dạng 1. Tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Chủ đề 5 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Nhận biết hai tam giác đồng dạng để tính góc. Chủ đề 6 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 3. Tính độ dài đoạn thẳng. CHƯƠNG 4 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU Chủ đề 1 . CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Dạng 1. Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 4. Tính diện tích đa giác. Dạng 5. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Chủ đề 2 . ÔN TẬP CHƯƠNG Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Tính tỉ số, diện tích và tỉ số diện tích. Dạng 3. Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 4. Tính tỉ số của hai đường thẳng. Chủ đề 3 . HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Dạng 1. Xác định vị trí của hai đường thẳng trong không gian. Dạng 2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Chứng minh hai mặt phẳng song song. Dạng 3. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Chủ đề 4 . THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố khác của hình hộp chữ nhật. Chủ đề 5 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG Dạng 1. Tìm số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng. Dạng 2. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình lăng trụ đứng. Chủ đề 6 . HÌNH CHÓP ĐỀU Dạng 1. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh, của một hình chóp đều. Dạng 2. Chứng minh các quan hệ song song, vuông góc bằng nhau trong hình chóp đều. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình chóp đều. Chủ đề 7 . ÔN TẬP CHƯƠNG Dạng 1. Xác định vị trí của đường thẳng với mặt phẳng, của hai mặt phẳng. Dạng 2. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các chuyên đề học tập môn Toán 8 phần Hình học
Tài liệu gồm 886 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải các dạng bài tập môn Toán 8 phần Hình học. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Các trường hợp đồng dạng của tam giác. Diện tích các hình. Định lý Talet đảo và hệ quả Talet. Định lý Talet. Đường trung bình của hình thang. Đường trung bình của tam giác. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thang cân. Hình thang. Hình thoi. Hình vuông. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Tính chất đường phân giác của tam giác. Tứ giác.
Các chuyên đề học tập môn Toán 8 phần Đại số
Tài liệu gồm 360 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải các dạng bài tập môn Toán 8 phần Đại số. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Chia đa thức cho đơn thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Chia đơn thức cho đơn thức. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. Nhân đa thức với đa thức. Nhân đơn thức với đa thức. Ôn tập phương trình bậc nhất một ẩn. Phân tích đa thức thành nhân tử. Phân thức đại số. Phép cộng phân thức đại số. Phép chia phân thức đại số. Phép nhân phân thức đại số. Phép trừ các phân thức đại số. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Phương trình đưa về dạng ax + b = 0. Phương trình tích. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Rút gọn phân thức. Rút gọn tổng hợp. Tính chất cơ bản của phân thức.
Tài liệu học tập môn Toán 8 học kì 1
Tài liệu gồm 237 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Võ Hoàng Nghĩa và cô giáo Nguyễn Thị Hồng Loan, tóm tắt lí thuyết, các dạng toán và bài tập các chủ đề Toán 8 học kì 1. MỤC LỤC : I ĐẠI SỐ 1. CHƯƠNG 1 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC 2. §1 – NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 2. A Tóm tắt lí thuyết 2. B Bài tập và các dạng toán 2. + Dạng 1. Làm phép tính nhân đơn thức với đa thức 2. + Dạng 2. Sử dụng phép nhân đơn thức với đa thức, rút gọn biểu thức cho trước 3. + Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức cho trước 4. + Dạng 4. Tìm x biết x thỏa mãn điều kiện cho trước 4. + Dạng 5. Chứng tỏ giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 5. C Bài tập về nhà 5. §2 – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 7. A Tóm tắt lí thuyết 7. B Bài tập và các dạng toán 7. + Dạng 1. Làm phép tính nhân đa thức với đa thức 7. + Dạng 2. Chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 8. + Dạng 3. Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước 8. C Bài tập về nhà 9. §3 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 1) 10. A Tóm tắt lí thuyết 10. B Bài tập và các dạng toán 10. + Dạng 1. Thực hiện phép tính 10. + Dạng 2. Chứng minh các đẳng thức, rút gọn biểu thức 12. + Dạng 3. Tính nhanh 13. + Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thức; tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức 14. C Bài tập về nhà 16. §4 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 2) 18. A Tóm tắt lí thuyết 18. B Bài tập và các dạng toán 18. + Dạng 1. Khai triển biểu thức cho trước 18. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức cho trước 19. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức 20. + Dạng 4. Tính nhanh 20. C Bài tập về nhà 21. §5 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 3) 23. A Tóm tắt lí thuyết 23. B Bài tập và các dạng toán 23. + Dạng 1. Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích hoặc rút gọn biểu thức cho trước 23. + Dạng 2. Tìm x 25. + Dạng 3. Khai triển biểu thức cho trước 25. C Bài tập về nhà 26. §6 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 27. A Tóm tắt lí thuyết 27. B Bài tập và các dạng toán 27. + Dạng 1. Khai triển biểu thức cho trước 27. + Dạng 2. Khai triển biểu thức cho trước 28. + Dạng 3. Tìm giá trị chưa biết trong một đẳng thức 29. C Bài tập về nhà 30. §7 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 32. A Tóm tắt lí thuyết 32. B Bài tập và các dạng toán 32. + Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 32. + Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách thêm bớt 35. + Dạng 3. Tính nhanh biểu thức 36. + Dạng 4. Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước 37. C Bài tập về nhà 38. §8 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ 41. A Tóm tắt lí thuyết 41. B Bài tập và các dạng toán 41. + Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 41. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức cho trước 43. + Dạng 3. Tìm giá trị của ẩn thỏa mãn đăng thức cho trước 43. C Bài tập về nhà 45. §9 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP 48. A Tóm tắt lí thuyết 48. B Bài tập và các dạng toán 48. + Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 48. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức cho trước 49. + Dạng 3. Tìm giá trị của ẩn thỏa mãn đăng thức cho trước 50. C Bài tập về nhà 51. §10 – CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 53. A Tóm tắt lí thuyết 53. B Bài tập và các dạng toán 53. + Dạng 1. Thu gọn biểu thức 53. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức 54. + Dạng 3. Tìm giá trị của ẩn thỏa mãn đẳng thức cho trước 55. C Bài tập về nhà 56. §11 – CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 58. A Tóm tắt lí thuyết 58. B Bài tập và các dạng toán 58. + Dạng 1. Xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không 58. + Dạng 2. Thực hiện phép tính chia 59. C Bài tập về nhà 60. §12 – CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 62. A Tóm tắt lí thuyết 62. B Bài tập và các dạng toán 62. + Dạng 1. Thực hiện phép tính chia 62. + Dạng 2. Tìm giá trị chưa biết thỏa mãn yêu cầu bài toán 66. C Bài tập về nhà 70. §13 – ÔN TẬP CHƯƠNG I 73. A Bài tập và các dạng toán 73. B Bài tập về nhà 78. CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 86. §1 – PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 86. A Tóm tắt lí thuyết 86. B Bài tập và các dạng toán 86. + Dạng 1. Chứng minh đẳng thức 86. + Dạng 2. Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước 87. C Bài tập về nhà 88. §2 – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 90. A Tóm tắt lí thuyết 90. B Bài tập và các dạng toán 90. + Dạng 1. Tính giá trị của phân thức 90. + Dạng 2. Biến đổi phân thức theo yêu cầu 91. + Dạng 3. Chứng minh cặp phân thức bằng nhau 93. + Dạng 4. Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước 93. C Bài tập về nhà 95. §3 – RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 98. A Tóm tắt lí thuyết 98. B Bài tập và các dạng toán 98. + Dạng 1. Rút gọn phân thức 98. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức 100. C Bài tập về nhà 100. §4 – QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 102. A Tóm tắt lí thuyết 102. B Bài tập và các dạng toán 102. C Bài tập vận dụng 106. §5 – PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 107. A Tóm tắt lí thuyết 107. B Bài tập và các dạng toán 107. + Dạng 1. Cộng các phân thức đại số thông thường 107. + Dạng 2. Cộng các phân thức đại số kết hợp quy tắc đổi dấu 108. + Dạng 3. Rút gọn phân thức và tính giá trị biểu thức đó 110. C Bài tập về nhà 111. §6 – PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 113. A Tóm tắt lí thuyết 113. B Bài tập và các dạng toán 113. + Dạng 1. Áp dụng phép trừ hai phân thức để thực hiện phép tính 113. + Dạng 2. Tìm phân thức thỏa mãn yêu cầu 114. C Bài tập về nhà 115. §7 – PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 117. A Tóm tắt lí thuyết 117. B Bài toán và các dạng toán 117. + Dạng 1. Áp dụng phép nhân hai phân thức để thực hiện phép tính 117. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức kết hợp nhiều quy tắc đã học 118. C Bài tập về nhà 119. §8 – PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 121. A Tóm tắt lí thuyết 121. B Bài toán và các dạng toán 121. + Dạng 1. Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính 121. + Dạng 2. Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước 122. C Bài tập về nhà 123. §9 – BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC HỮU TỈ 124. A Tóm tắt lí thuyết 124. B Bài toán và các dạng toán 124. + Dạng 1. Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức 124. + Dạng 2. Tìm điều kiện xác định của phân thức 125. + Dạng 3. Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỉ 126. + Dạng 4. Tìm x để giá trị của một phân thức đã cho thỏa mãn điều kiện cho trước 128. C Bài tập về nhà 129. §10 – ÔN TẬP CHƯƠNG II (PHẦN I) 132. A Bài tập và các dạng toán 132. B Bài tập về nhà 135. §11 – ÔN TẬP CHƯƠNG II (PHẦN II) 138. A Bài tập và các dạng toán 138. B Bài tập về nhà 140. II HÌNH HỌC 142. CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC 143. §1 – TỨ GIÁC 143. A Tóm tắt lí thuyết 143. B Bài tập và các dạng toán 143. + Dạng 1. Tính số đo góc 143. + Dạng 2. Dạng toán chứng minh hình học 145. C Bài tập về nhà 146. §2 – HÌNH THANG 148. A Tóm tắt lí thuyết 148. B Bài tập và các dạng toán 148. + Dạng 1. Tính số đo góc của hình thang 148. + Dạng 2. Chứng minh tứ giác là hình thang 149. + Dạng 3. Chứng minh các tính chất hình học 150. C Bài tập về nhà 151. §3 – HÌNH THANG CÂN 153. A Tóm tắt lí thuyết 153. B Bài tập và các dạng toán 153. + Dạng 1. Tính số đo các góc, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau 153. + Dạng 2. Chứng minh hình thang cân 155. C Bài tập về nhà 156. §4 – ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG 159. A Tóm tắt lí thuyết 159. B Bài tập và các dạng toán 159. + Dạng 1. Sử dụng định nghĩa và các định lí về đường trung bình trong tam giác chứng để chứng minh một tính chất hình học 159. + Dạng 2. Sử dụng định nghĩa và các định lí về đường trung bình trong hình thang để chứng minh một tính chất hình học 161. C Bài tập về nhà 162. §5 – ĐỐI XỨNG TRỤC 164. A Tóm tắt lí thuyết 164. B Bài tập và các dạng toán 165. + Dạng 1. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng 165. + Dạng 2. Sử dụng tính chất đối xứng trục để giải toán 166. C Bài tập về nhà 167. §6 – HÌNH BÌNH HÀNH 168. A Tóm tắt lí thuyết 168. B Bài tập và các dạng toán 168. + Dạng 1. Sử dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học 168. + Dạng 2. Chứng minh tứ giác là hình bình hành 169. C Bài tập về nhà 170. §7 – ĐỐI XỨNG TÂM 173. A Tóm tắt lí thuyết 173. B Bài tập và các dạng toán 173. + Dạng 1. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng với nhau qua một điểm 173. + Dạng 2. Sử dụng tính chất đối xứng để giải toán 174. C Bài tập về nhà 175. §8 – HÌNH CHỮ NHẬT 177. A Tóm tắt lí thuyết 177. B Bài tập và các dạng toán 177. + Dạng 1. Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật 177. + Dạng 2. Sử dụng định lí thuận và đảo của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông 178. + Dạng 3. Sử dụng tính chất hình chữ nhật để tính độ dài đoạn thẳng 179. + Dạng 4. Tìm điều kiện để tứ giác là hình chữ nhật 180. C Bài tập về nhà 181. §9 – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC 184. A Tóm tắt lí thuyết 184. B Bài tập và các dạng toán 184. + Dạng 1. Phát biểu cơ bản về tập hợp điểm 184. + Dạng 2. Sử dụng tập hợp các điểm để chứng minh các quan hệ hình học 185. C Bài tập về nhà 186. §10 – HÌNH THOI 187. A Tóm tắt lí thuyết 187. B Bài tập và các dạng toán 187. + Dạng 1. Chứng minh tứ giác là hình thoi 187. + Dạng 2. Vận dụng tính chất của hình thoi để tính toán và chứng minh các tính chất hình học 188. + Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi 189. C Bài tập về nhà 190. §11 – HÌNH VUÔNG 193. A Tóm tắt lí thuyết 193. B Bài tập và các dạng toán 193. + Dạng 1. Chứng minh tứ giác là hình vuông 193. + Dạng 2. Vận dụng tính chất của hình vuông để chứng minh các tính chất hình học 194. + Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông 195. C Bài tập về nhà 196. §12 – ÔN TẬP CHƯƠNG I 198. A Bài tập luyện tập 198. B Bài tập về nhà 202. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 205. §1 – ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 205. A Tóm tắt lí thuyết 205. B Bài tập và các dạng toán 205. C Bài tập về nhà 208. §2 – DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 210. A Tóm tắt lí thuyết 210. B Bài tập và các dạng toán 211. + Dạng 1. Tính diện tích hình chữ nhật 211. + Dạng 2. Diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông 212. C Bài tập về nhà 213. §3 – DIỆN TÍCH TAM GIÁC 215. A Tóm tắt lí thuyết 215. B Bài tập và các dạng toán 215. + Dạng 1. Tính toán, chứng minh hệ thức về diện tích tam giác 215. + Dạng 2. Sử dụng công thức tính diện tích để tính độ dài đoạn thẳng. Chứng minh hệ thức hình học 216. C Bài tập về nhà 218. §4 – DIỆN TÍCH HÌNH THOI 220. A Tóm tắt lí thuyết 220. B Bài tập và các dạng toán 220. C Bài tập về nhà 222. §5 – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 223. A Tóm tắt lí thuyết 223. B Bài tập và các dạng toán 223. C Bài tập về nhà 224. §6 – ÔN TẬP CHƯƠNG II 225. A Bài tập và các dạng toán 225. B Bài tập về nhà 228.
Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn Toán 8
Tài liệu gồm 551 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn Toán 8, có đáp án và lời giải chi tiết. Mục lục : Phần I Đại số. Chương 1. Phép nhân và phép chia đa thức 2. 1. Nhân đơn thức với đa thức 2. 2. Nhân đa thức với đa thức 8. 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 1) 13. 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 2) 22. 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3) 28. 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 34. 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 41. 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 52. 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 64. 10. Chia đơn thức cho đơn thức 73. 11. Chia đa thức cho đơn thức 81. 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 88. 13. Ôn tập chương 1 101. Chương 2. Phân thức đại số 118. 1. Phân thức đại số 118. 2. Tính chất cơ bản của phân thức 124. 3. Rút gọn phân thức 134. 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 139. 5. Phép cộng các phân thức đại số 146. 6. Phép trừ các phân thức đại số 156. 7. Phép nhân các phân thức đại số 165. 8. Phép chia các phân thức đại số 171. 9. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức 175. 10. Ôn tập chương II (phần 1) 184. 11. Ôn tập chương II (phần 2) 191. Chương 3. Phương trình bậc nhất một ẩn 196. 1. Mở đầu về phương trình 196. 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 202. 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 214. 4. Phương trình tích 228. 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 238. 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 246. Chương 4. Bất phương trình 254. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 254. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 260. 3. Bất phương trình một ẩn 264. 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 269. 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 282. 6. Ôn tập chương IV 297. Phần II Hình học. Chương 1. Tứ giác 306. 1. Tứ giác 306. 2. Hình thang 312. 3. Hình thang cân 318. 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang 324. 5. Đối xứng trục 331. 6. Hình bình hành 337. 7. Đối xứng tâm 344. 8. Hình chữ nhật 349. 9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 358. 10. Hình thoi 364. 11. Hình vuông 371. 12. Ôn tập chương 1 378. Chương 2. Đa giác. Diện tích đa giác 386. 1. Đa giác. Đa giác đều 386. 2. Diện tích hình chữ nhật 392. 3. Diện tích tam giác 398. 4. Diện tích hình thang 404. 5. Diện tích hình thoi 410. 6. Diện tích đa giác 414. 7. Ôn tập chương II 417. Chương 3. Tam giác đồng dạng 422. 1. Định lý Ta-lét 422. 2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét 428. 3. Tính chất của đường phân giác của tam giác 436. 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 443. 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 449. 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 453. 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 458. 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 463. 9. Ôn tập chương III 469. Chương 4. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 479. 1. Hình hộp chữ nhật 479. 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật 488. 3. Hình lăng trụ đứng 494. 4. Diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng 503. 5. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 511. 6. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều 517. 7. Ôn tập chương 4 523. 8. Đề kiểm tra chương 4 528.