Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2019 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân TP HCM

Nội dung Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2019 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân TP HCM Bản PDF Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, Sytu giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM : + Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau. + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. a. Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) và (SCD) ⊥ (SAD). b. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). + Cho hàm số y = x2 − 3x có đồ thị (C). a. Tính đạo hàm của hàm số trên. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên TP HCM
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi hình thức tự luận với 06 bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên – TP HCM : + Tìm giá trị của m để hàm số sau liên tục trên tập xác định của nó? + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) = x3 – x2 + 2 tại điểm có tung độ bằng 2. + Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a và SA = a6. Gọi M là trung điểm CD. a) Chứng minh (SBD) là mặt phẳng trung trực của đoạn AC. b) Chứng minh (SMO) vuông góc (SCD). c) Xác định và tính tan của góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD). d) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD). e) Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD).
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Thủ Đức TP HCM
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Thủ Đức TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá định kì cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Trích dẫn Đề cuối học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức – TP HCM : + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 yx 3 2 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ 97 y x. Biết các tiếp tuyến tại điểm x = 2023 của các đồ thị hàm số f x g x và g x h x f x có chung một hệ số góc k (kf x 0). Chứng minh 1 2023 4 g. + Dân số của một thành phố tăng theo từng năm kể từ năm 2000 đến nay. Giả sử số dân của thành phố trên được tính bởi công thức 30 18 6 x f x (nghìn người) trong đó x là số năm kể từ năm 2000. Chẳng hạn, ở thời điểm năm 2010 thì x 2010 2000 10. Biết tốc độ tăng dân số là vx f x (nghìn người/năm). a) Vào năm nào trong hai năm 2015 và 2020, dân số của thành phố tăng nhanh hơn? b) Vào năm nào thì tốc độ tăng dân số đạt mức 125 người/năm. + Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B SA AB 2 SA ABC. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. a) Chứng minh BI SAC. b) Chứng minh (SAB SBC). c) Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBI). File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường Nguyễn Khuyến Bình Dương
Nội dung Đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường Nguyễn Khuyến Bình Dương Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề kiểm tra có đáp án và hướng dẫn giải mã đề 179 – 279. Trích dẫn Đề ôn tập cuối kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường Nguyễn Khuyến – Bình Dương : + Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a√3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. a) Chứng minh BC ⊥ (SAB). b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC). c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh AH⊥SC và tính độ dài đoạn AH. + Thực hiện các yêu cầu sau: a) Cho hàm số y = x3 − 3×2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung. b) Tính đạo hàm của hàm số f (x) = −x4 + 4×3 − 3×2 + 2x + 1 tại điểm x = −1. c) Cho f (x) = 2×2 − x + 2 và g (x) = f (sin x). Tính đạo hàm của hàm số g (x). + Cho tứ diện ABCD. Điểm N xác định bởi AN = AB + AC − AD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. N là đỉnh của hình bình hành CDBN. B. N trùng với A. C. N là đỉnh của hình bình hành BCDN. D. N là trung điểm của BD.
Đề ôn tập học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Việt Đức Hà Nội
Nội dung Đề ôn tập học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Việt Đức Hà Nội Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tuyển tập 05 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. I. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH. – Đại số: Hết bài “Các quy tắc tính giới hạn”. – Hình học: Hết bài “Hai mặt phẳng vuông góc”. II. CẤU TRÚC. 50 câu trắc nghiệm. STT Nội dung Tổng số câu. 1 Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số 12. 2 Hàm số liên tục 7. 3 Định nghĩa đạo hàm, ý nghĩa của đạo hàm 8. 4 Các quy tắc tính đạo hàm 7. 5 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 9. 6 Hai mặt phẳng vuông góc 7. Tổng 50. III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO.