Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương Toán 12 HKI năm 2019 - 2020 trường Nguyễn Tất Thành - Hà Nội

Đề cương Toán 12 HKI năm học 2019 – 2020 trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội gồm 06 trang, chỉ rõ những nội dung Toán 12 mà học sinh cần ôn tập và tuyển chọn một số câu hỏi lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và tự luận giúp học sinh tự rèn luyện. Khái quát nội dung đề cương Toán 12 HKI năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội: PHẦN I : NỘI DUNG ÔN TẬP Giải tích : Giới hạn chương trình đến hết Chương II, Sách giáo khoa Giải tích lớp 12 ban cơ bản. Trong chương 1, học sinh cần nắm vững nội dung như đã hướng dẫn ở đề cương ôn thi giữa kì I. Trong chương II, học sinh cần nắm vững các tính chất của hàm lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit; các phép toán liên quan đến lũy thừa, mũ và logarit, đồ thị của hàm lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit; phương trình phương trình mũ – logarit. Hình học : Giới hạn chương trình đến hết Chương II, Sách giáo khoa Hình học lớp 12 ban cơ bản. Trong chương 1, học sinh cần nắm vững nội dung như đã hướng dẫn ở đề cương ôn thi giữa kì I. Trong chương II, học sinh cần nắm vững khái niệm mặt cầu, khái niệm mặt trụ, khái niệm mặt nón, các công thức diện tích và thể tích liên quan đến hình cầu, hình trụ và hình nón. Học sinh chủ động ôn lại bài tập của chương 1 (Giải tích và Hình học) như đã hướng dẫn trong đề cương ôn thi giữa kì I. [ads] PHẦN II : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1. Tập xác định của các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit và hàm lũy thừa. Câu 2. Các tính chất cơ bản của lũy thừa và logarit. Công thức đổi cơ số của logarit. Câu 3. Tính chất đồng biến, nghịch biến của các hàm số mũ và hàm số logarit. Công thức đạo hàm của các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Câu 4. Cách giải một số dạng phương trình mũ, phương trình logarit. Câu 5. Cách giải các bất phương trình mũ và logarit cơ bản. Câu 6. Công thức lãi kép và công thức tăng trưởng. Câu 7. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ và hình nón. Công thức liên hệ giữa các yếu tố: đường cao, đường sinh, bán kính đáy, góc ở đỉnh của hình nón. Câu 8. Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. Câu 9. Các vị trí tương đối giữa giữa mặt cầu với mặt phẳng và giữa mặt cầu với đường thẳng. Câu 10. Điều kiện để hình chóp, hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp. Cách xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM C. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2023 - 2024 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
Tài liệu học tập Toán 12 học kì 1 phần Hình học
Tài liệu gồm 117 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, bao gồm lý thuyết cần nhớ, các dạng toán thường gặp và bài tập tự luyện môn Toán 12 học kì 1 phần Hình học. Chương 1 . KHỐI ĐA DIỆN 2. Bài 1 . KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN 2. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2. B BÀI TẬP RÈN LUYỆN 4. + Dạng 1. Nhận biết hình đa diện 4. + Dạng 2. Đếm số cạnh, số mặt của một hình đa diện 6. + Dạng 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện 7. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 9. Bài 2 . KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU 15. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 15. B MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN 16. + Dạng 1. Nhận biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều 16. + Dạng 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện 17. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 19. Bài 3 . THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 23. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 23. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 28. + Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 28. + Dạng 2. Khối chóp có mặt phẳng chứa đỉnh vuông góc với đáy 30. + Dạng 3. Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy 30. + Dạng 4. Khối chóp đều 32. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 34. Bài 4 . THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 40. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 40. B MỘT SỐ VÍ VỤ MINH HỌA 40. + Dạng 1. Khối lăng trụ đứng tam giác 40. + Dạng 2. Khối lăng trụ đứng tứ giác 43. + Dạng 3. Khối lăng trụ xiên 45. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 48. Bài 5 . PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH 55. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 55. B MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA 56. + Dạng 1. Tỉ số thể tích trong khối chóp 56. + Dạng 2. Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ 58. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 61. Bài 6 . MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP 67. A ĐỀ ÔN SỐ 1 67. B ĐỀ ÔN SỐ 2 70. C ĐỀ ÔN SỐ 3 74. Chương 2 . MẶT NÓN, MẶT TRỤ VÀ MẶT CẦU 78. Bài 1 . MẶT NÓN – KHỐI NÓN 78. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 78. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 79. + Dạng 1. Xác định các yếu tố cơ bản của hình nón, khối nón 79. + Dạng 2. Xoay hình phẳng quanh trục tạo thành khối nón 80. + Dạng 3. Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng cho trước 81. + Dạng 4. Khối nón ngoại tiếp, nội tiếp 83. + Dạng 5. Gấp hình quạt để tạo thành mặt nón 83. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 85. Bài 2 . MẶT TRỤ – KHỐI TRỤ 91. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 91. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 91. + Dạng 1. Xác định các yếu tố cơ bản của hình trụ, khối trụ 91. + Dạng 2. Xoay hình phẳng quanh trục tạo khối trụ 92. + Dạng 3. Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng cho trước 93. + Dạng 4. Khối trụ ngoại tiếp, nội tiếp 94. + Dạng 5. Gấp hình chữ nhật để tạo thành mặt trụ 95. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 97. Bài 3 . MẶT CẦU – KHỐI CẦU 103. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 103. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 103. + Dạng 1. Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu, khối cầu 103. + Dạng 2. Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu 104. + Dạng 3. Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện 105. + Dạng 4. Tổng hợp nón, trụ, cầu 107. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 109.