Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm 2019 2020 trường THPT Trường Chinh TP HCM

Nội dung Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm 2019 2020 trường THPT Trường Chinh TP HCM Bản PDF Đề thi học kỳ 1 Toán lớp 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trường Chinh – TP HCM gồm 01 trang với 08 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết. Trích dẫn đề thi học kỳ 1 Toán lớp 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trường Chinh – TP HCM : + Thang máy của công ty A được thiết kế để mở cửa như sau: trên bảng điểu khiển có 10 nút được đánh số từ 0 đến 9, để mở cửa cần nhấn liên tiếp ba nút khác nhau sao cho ba số trên ba nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy số tăng và có tổng bằng 10. Nhân viên B không biết quy tắc mở cửa nói trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển. a. Xây dựng biến cố ngẫu nhiên “Ba số trên ba nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy số tăng và có tổng bằng 10”. b. Tính xác suất để nhân viên B mở cửa thang máy được. + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, SA. a) Tìm giao tuyến của (SAN) và (PCD). b) Tìm giao điểm của SB với mặt phẳng (MNP). c) G là trọng tâm tam giác SAB. Chứng minh SC // (GAN). + Khi khai triển (x –1)^n ta được hệ số của x3 là –20. Tìm n. File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 77 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Phiếu 1.1. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1. Phiếu 1.2. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 3. Phiếu 2.1. Phương trình lượng giác cơ bản 5. Phiếu 2.2. Phương trình lượng giác cơ bản 7. Phiếu 3.1. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 9. Phiếu 3.2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 11. Phiếu 4.1. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 13. Phiếu 4.2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 15. Phiếu 5.1. Phương trình lượng giác đẳng cấp 17. Phiếu 5.2. Phương trình lượng giác đẳng cấp 19. Phiếu 6.1. Phương trình lượng giác đối xứng 21. Phiếu 6.2. Phương trình lượng giác đối xứng 23. Phiếu 7.1. Quy tắc đếm cơ bản 25. Phiếu 7.2. Quy tắc đếm cơ bản 27. Phiếu 8.1. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 29. Phiếu 8.2. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 31. Phiếu 8.3. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 33. Phiếu 9.1. Nhị thức Newton 35. Phiếu 9.2. Nhị thức Newton 37. Phiếu 9.3. Nhị thức Newton 39. Phiếu 10.1. Xác suất 41. Phiếu 10.2. Xác suất 43. Phiếu 10.3. Xác suất 45. Phiếu 11.1. Cấp số cộng – Cấp số nhân 47. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 49. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 51. HÌNH HỌC 11 Phiếu 1.1. Tìm giao tuyến và giao điểm 53. Phiếu 1.2. Tìm giao tuyến và giao điểm 55. Phiếu 1.3. Tìm giao tuyến và giao điểm 57. Phiếu 2.1. Tìm thiết diện 59. Phiếu 2.2. Tìm thiết diện 60. Phiếu 3.1. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 61. Phiếu 3.2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 62. Phiếu 4.1. Chứng minh hai đường thẳng song song 63. Phiếu 4.2. Chứng minh hai đường thẳng song song 64. Phiếu 5.1. Tìm giao tuyến song song 65. Phiếu 5.2. Tìm giao tuyến song song 67. Phiếu 6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 69. Phiếu 6.2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 71. Phiếu 7.1. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 73. Phiếu 7.2. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 75.